`1.` was going
`2.` was attending
`3.` was standing
`4.` was riding
`5.` were living
`6.` was walking
`7.` was going
`8.` was studying `-` was having
`9.` were just leaving
`10.` were sitting
`@` Thì quá khứ tiếp diễn:
`(+)` S `+` tobe(was`/`were) `+` V`-`ing
`(-)` S `+` tobe not (wasn't`/`weren't) `+` V`-`ing
`(?)` Was`/`Were `+` S `+` V`-`ing
`-` We`/`You`/`They`/` N số nhiều `+` were
`-` I`/`He`/`She`/`It`/` N số ít `+` was
`-` DHNB:
`+` at + 8a.m`/`3p.m`/`5a.m...+ yesterday`/` last...
`+` at this`/`that time + yesterday`/`last...
`+` between ...and ...last...`/`yesterday...
`+` all yesterday....
`+` When`/`While....
`1.` was going
`2.` was attending
`3.` was standing
`4.` was riding
`5.` were living
`6.` was walking
`7.` was going
`8.` was studying/was having
`9.` were just leaving
`10.` were sitting
`@` Kiến thức thì quá khứ tiếp diễn :
`-` Khẳng định : S + was/were + V-ing + .....
`-` Phủ định : S + was/were not + V-ing + .....
`-` Nghi vấn : Was/were + S + V-ing ?
`-` Dấu hiệu : when , while ( hành động đang diễn ra / hành động khác chen ngang ) , at this time yesterday ....
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK