7. imaginary
- imaginary (adj): tưởng tượng
- imagination (noun): trí tưởng tượng
- imaginative (adj): giàu trí tưởng trượng
- imaginable (adj): có thể tưởng tượng
Mà "friend" là một danh từ nên ta cần một tính từ phía trước để thành một cụm từ có nghĩa.
8. mine / them
- Chỗ trống đầu tiên cần một đại từ sở hữu
- Chỗ trống thứ hai cần một đại từ nhân xưng để phù hợp cho "clothes"
9. sail
- used to+V: đã tưng là việc gì đó.....
10. will be going
Học tốt!!!
7. I had an _____ friend when I was a child. * 1 điểm
imaginary ( tưởng tượng/ dịch nghĩa )
imagination
imaginative
imaginable
8. Some of these clothes are _____, and the rest of _____ belong to Peter. * 1 điểm
yours / it
my / them
hers / their
mine / them ( vế đầu cần điền ĐTSH, vế 2 cần điền ĐTNX )
9. Tom didn’t use to _____ a boat when he was young. * 1 điểm
sailed
sail ( didn't use to + V_bare )
sailing
sails
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK