`-` It / This + is + the + first / second / ... + time + S + have / has + VpII
`=>` Đây là lần thứ mấy đã làm gì
`-` S + have / has + never + VpII + ( such + a / an / ... + adj + N ) + before
`-` S + haven't / hasn't + VpII + ( such + a / an / ... + adj + N ) + before
`=>` Chưa từng làm gì trước đây
`*` I , You , We , They `+` have ( not )
`*` He , She , It `+` has ( not )
`17`.It's the first time we have eaten this kind of food
`18`.I have never seen this film before
`19`.He hasn't gone abroad before
`26`.I haven't had such a delicious meal before
`\text{# TF}`
`1.` It's the first time we have eaten this kind of food.
`2.` I have never seen this film before.
`3.` He hasn't gone abroad before.
`4.` I haven't had such a delicious meal before.
`@` Kiến thức :
`-` It's/This is the first time + S +have/has+P2: Lần đầu làm gì
`=>` S +have/ has + never + P2+ before
`=>` S+ have/ has not+ P2+ before
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK