# Định nghĩa:
Câu chủ động: là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực hiện một hoạt động hướng vào người, vật khác.
Câu bị động: là câu mà trong đó chủ ngữ không thực hiện hành động mà lại bị tác động bởi yếu tố khác.
# Dấu hiệu nhận biết câu bị động: trong câu có từ "bị", "được".
Câu bị động: Anh bị viên đạn của máy bay Mĩ bắn vào ngực.
-> Câu chủ động: Viên đạn của máy bay Mĩ bắn vào ngực anh.
Chúc bạn học tốt ~
Câu bị động ở trang 200 của văn bản "Chiếc lược ngà" và chuyển sang câu chủ động:
- Cây lược được hoàn thành (lược bỏ chủ thể hành động)
`->` Anh hoàn thành cây lược.
- Anh bị viên đạn của máy bay Mĩ bắn vào ngực.
`->` Viên đạn của máy bay Mĩ bắn vào ngực anh.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK