1. `A` was watching `\to` Diễn tả 1 hành động xen vào.
2. `D` #Rem : Before completely controlling Covid - 19, our country had faced many problems with declaring intinity. (Dạng đảo ngữ đặc biệt)
3. `B`.come (since + QKĐ)
4. `B` As soon as + S1 + V(QKĐ) + S2 + V(QKĐ)
5. `C` Before / By + time, S + will have Vpp
6.`B` Before + HTĐ, TLĐ /HTĐ
7. B
8. `A` S1 + V(HTĐ) + as soon as + S2 + V(HTĐ/HTHT)
9. `C` TLĐ + until + HTĐ / HTHT
10. `D`
11. $\textit{minority} : \text{ thiểu số} \to D$
12. `C` has taken.
Thấy vế trước có hiện tại, vế sau dùng HT => Diễn tả một sự việc không rõ thời gian, địa điểm cụ thể đã xảy ra trong QK và có hậu quả sau này
13.`C`
14. `D` haven't seen (S + have + Vpp for time)
15.`B` (Thời điểm rõ ràng + TL=>. )
16.`B`
17. `B` bị động
18. `B`
19. `D`
20. `D` set foot on : đặt chân lên
21. `D`
22. `B`
23. `B` find found found
24. `B`
25. `A`
26. `C`
27. Chủ động $\to D$
28. `B \to` were checked.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK