SiO2:
Loại:Oxit
Tên gọi:Silic đioxit
Fe3O4:
Loại:Oxit
Tên gọi:Sắt(II,III) oxit
BaSO4:
Loại:Muối
Tên gọi:Bari sulfat
H2S:
Loại:Axit
Tên gọi:axit sunfuhiđric
H2SO4
Loại:Axit
Tên:Axit sunfuric
NaHCO3
Loại:Muối
Tên:Natri hidrocacbonat
Ca(OH)2
Loại:bazơ
Tên:Canxi hiđroxit
ZnCl2
Loại:Muối
Tên:Kẽm clorua
HNO3
Loại:Axit
Tên:Axit nitric
Al2(SO4)3
Loại:Muối
Tên:nhôm sunfat
K2O
Loại:Oxit
Tên:Kali oxit
H2CO3
Loại:Axit
Tên:Axit cacbonic
Pb(NO3)2
Loại:Muối
Tên:Chì(II) nitrat
Zn(OH)2
Loại:Bazơ
Tên:Kẽm hiđroxit
N2O5
Loại:Oxit
Tên:đinitơ pentaoxit
\(SiO_2\): oxit axit: silic dioxit
\(Fe_3O_4\): oxit bazo: oxit sắt từ.
\(BaSO_4\): muối: bari sunfat
\(H_2S\): axit: hidro sulfua
\(H_2SO_4\): axit: axit sunfuric
\(NaHCO_3\): muối axit: natri hidrocacbonat
\(Ca(OH)_2\): bazo: canxi hidroxit
\(ZnCl_2\): muối: kẽm clorua
\(HNO_3\): axit: axit nitric
\(Al_2(SO_4)_3\): muối: nhôm sunfat
\(K_2O\): oxit bazo: kali oxit
\(H_2CO_3\): axit: axit cacbonic
\(Pb(NO_3)_2\): muối: chì (II) nitrat
\(Zn(OH)_2\): bazo: kẽm hidroxit
\(N_2O_5\): oxit axit: dinito pentaoxit
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK