- Các từ láy trong văn bản Đi lấy mật: lành lạnh, óng ánh, rung rung, lủng lẳng, lâu lâu, tung tăng, sục sạo, tỉ mỉ, chung chung, xa xôi, dễ dàng, thấm tháp, ừng ực, chim chóc, lắc lư, khe khẽ, rao rao, nhè nhẹ, luôn luôn, rón rén, lao xao, li ti, vù vù, líu ríu, lơ là, im im, đăm đăm, lúc nhúc, dần dần, mênh mông, lờ mờ, tua tủa, chênh chếch, đằng hắng, nho nhỏ, gầm ghì, lộp bộp
- Phân loại:
+ Từ láy toàn bộ: rung rung, lâu lâu, chung chung, rao rao, nhè nhẹ, luôn luôn, im im, đăm đăm, dần dần
+ Từ láy bộ phận: lành lạnh, óng ánh, lủng lẳng, tung tăng, sục sạo, tỉ mỉ, , xa xôi, dễ dàng, thấm tháp, ừng ực, chim chóc, lắc lư, khe khẽ, rón rén, lao xao, li ti, vù vù, líu ríu, lơ là, lúc nhúc, mênh mông, lờ mờ, tua tủa, chênh chếch, đằng hắng, nho nhỏ, gầm ghì, lộp bộp
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK