Trang chủ Hóa Học Lớp 10 Cu + Fe + H2SO4 đặc , nóng -> CuSO4...

Cu + Fe + H2SO4 đặc , nóng -> CuSO4 + Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O CuFeS2 + O2 -> Fe2O3 + CuO + SO2 Cân băngf PT = pp thăng = e - câu hỏi 4870591

Câu hỏi :

Cu + Fe + H2SO4 đặc , nóng -> CuSO4 + Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O CuFeS2 + O2 -> Fe2O3 + CuO + SO2 Cân băngf PT = pp thăng = e

Lời giải 1 :

Em tham khảo nha:

\(\begin{array}{l}
2Cu + 2Fe + 10{H_2}S{O_4} \to 2CuS{O_4} + F{e_2}{(S{O_4})_3} + 5S{O_2} + 10{H_2}O\\
2 \times |C{u^0} + F{e^0} \to C{u^{ + 2}} + F{e^{ + 3}} + 5e\\
5 \times |{S^{ + 6}} + 2e \to {S^{ + 4}}\\
4CuFe{S_2} + 13{O_2} \to 2F{e_2}{O_3} + 4CuO + 8S{O_2}\\
4 \times |CuFe{S_2} \to C{u^{ + 2}} + F{e^{ + 3}} + 2{S^{ + 4}} + 13e\\
13 \times |{O_2} + 4e \to 2{O^{ - 2}}
\end{array}\)

 

Thảo luận

-- Anh xem dùm em pt đầu của em với, kiểm mà chưa biết sai chỗ nào

Lời giải 2 :

Câu 1:

$-$ Xác định sự thay đổi số oxi hoá:

$\rm \mathop{Cu}\limits^{0}+2H_2\mathop{S}\limits^{+6}O_4\to \mathop{Cu}\limits^{+2}SO_4+\mathop{S}\limits^{+4}O_2+H_2O$

$\rm \mathop{Fe}\limits^{0}+H_2\mathop{S}\limits^{+6}O_4\to \mathop{Fe_2}\limits^{+3}(SO_4)_3+\mathop{S}\limits^{+4}O_2+H_2O$

$-$ Cân bằng electron:

\begin{array}{c|cc} \rm{\mathop{Cu}\limits^{0}\to \mathop{Cu}\limits^{+2}+2e\;\;\bigg|×1}&\rm{\mathop{Fe}\limits^{0}\to \mathop{Fe}\limits^{+3}+3e\;\;\bigg|×2}&\\ \rm{\mathop{S}\limits^{+6}+2e\to \mathop{S}\limits^{+4}\;\;\;\;\:\bigg|×1}&\rm{\mathop{S}\limits^{+6}+2e\to \mathop{S}\limits^{+4}\;\;\;\bigg|×3}&\\\end{array}

$-$ Cân bằng phương trình: 

$\rm Cu+2H_2SO_4\to CuSO_4+SO_2+2H_2O$

$\rm 2Fe+6H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3SO_2+6H_2O$

$-$ Hợp thức hai phương trình:

$\rm Cu+2Fe+8H_2SO_4\to CuSO_4+Fe_2(SO_4)_3+4SO_2+8H_2O$

Câu 2:

$-$ Xác định sự thay đổi số oxi hoá:

$\rm \mathop{Cu}\limits^{+2}\mathop{Fe}\limits^{+2}\mathop{S_2}\limits^{-2}+\mathop{O_2}\limits^{0}\to\mathop{Fe_2}\limits^{+3}\mathop{O_3}\limits^{-2}+\mathop{Cu}\limits^{+2}\mathop{O}\limits^{-2}+\mathop{S}\limits^{+4}\mathop{O_2}\limits^{-2}$

$-$ Cân bằng electron:

$\rm ×\;2\;\;\;\:\bigg|\;\;2\mathop{Cu}\limits^{+2}\mathop{Fe}\limits^{+2}\mathop{S_2}\limits^{-2}\to 2\mathop{Cu}\limits^{+2}+2\mathop{Fe}\limits^{+3}+4\mathop{S}\limits^{+4}+26e\\×13\;\;\bigg|\;\;\mathop{O_2}\limits^{0}+4e\to 2\mathop{O}\limits^{-2}$

$-$ Cân bằng phương trình:

$\rm 4CuFeS_2+13O_2\to 2Fe_2O_3+4CuO+8SO_2$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK