12. C
13. D
14. A
15. C
IV
1. most difficult
2. worse
3. best
4. more pretty
5. smallest
6. more modern
7. most expensive
8. bigger
9. the most itelligent
10. the tallest
V
1. have / read
2. has had
3. have known / was
4. get
5. haven't seen
6. Did / stay
7. have watched
8. has collected
9. Do (you) clean
10. talks
VI (trong ngoặc từ sai trong câu)
1. to rain (raining)
2. have known (knew)
3. haven't seen (didn't see)
4. has been (was)
5. went (have gone)
6. have moved (moved)
7. learnt (learn)
8. has been (was)
VII
1. B
2. B
3. B
4. D
5. D
12. C
13. D
14. A
15. C
IV
1. most difficult
2. worse
3. best
4. more pretty
5. smallest
6. more modern
7. most expensive
8. bigger
9. the most intelligent
10. the tallest
V
1. have - read
2. has had
3. have known - was
4. get
5. haven't seen
6. Did - stay
7. have watched
8. has collected
9. Do - clean
10. talks
VI
1. raining thành to rain
2. knew thành have known
3. didn't see thành haven't seen
4. was thành has been
5. have gone thành went
6. moved thành have moved
7. learn thành learnt
8. was thành has been
VII
1. B
2. B
3. B
4. D
5. D
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK