31. D
32. C
33. D
34. C
VII.
35. A
36. B
37. D
38. C
39. D
40. D
OPPOSITE MEANING
1. teach >< unteach
2. sold >< buy
3. destroy >< build
4. expensive >< cheap
5. drought >< flood
6. stay -> unstay
7. appear >< dissapear
8. conscious >< unconscious
9. sad >< happy
10. polluted >< fresh
11. connect >< inconnect
12. boring >< interesting
13. opened >< closed
14. sent >< received
15. sleep >< wake up
16. worse >< better
17. modern >< old
18. huge >< tiny
19. export >< unexport
20. asked >< answered
21. beautiful >< ugly
22. unite >< disunion
23. popular >< unpopular
24. returned >< depart
25. fail >< pass
26. be fond of >< not be fond of
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK