Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1 Tim 20 tu co am /s/, /s/ va am/Kl...

1 Tim 20 tu co am /s/, /s/ va am/Kl äm 1. Tim 20 ti co am feil, /3:1, 101, 121, 13:1

Câu hỏi :

các cao nhân giúp em =D

image

Lời giải 1 :

*âm /s/ : soon, crease, sister, price, bus, sip, star, sand, sunday, sailing, sensible, swim, yes, six, sleep, say, exciting, expensive, outside, spend

*âm /s/ ( lưu ý, đây là âm thứ 2 giống chữ s kéo dài và đọc là sh ) : shop, sure, chef, ship, national, cash, fish, mash, wash, she, shoe, ash, rush, push, shack, sheet, show, special, musician, physician

*âm /ei/: pay, eight, hey, face, raise, amazing, steak, hate, baby, game, paper, late, potato, gray, they, gate, lake, safe, mate, fate

*âm /a:/: bar, car, carp, cart, charge, chart, large, Mars, star, sâmtart, guard, laugh, draught, father, heart, hard, barn, Match, smart, hearken

*âm /ae/: ant, bag, ban, bat, cat, chat, clap, dance, fantastic, gag, jazz, lap, mad, man, map, mathmatics, sad, sandwich, stand, tan

*âm /a/: abandon, abbreviation, about, above, abroad, academy, accept, account, accuse, achieve, addition, ahead, align, appealing, appointment, aside, assignment, attack, attach, atract

*âm /3:/ bird, word, fur, burden, world, were, girl, early, seach, sir, surgeon, work, worse, worship, burn, curtain, herd, courtesy, burglar, occur

Chúc bạn học tốt với 160 từ của mình :))

Thảo luận

Lời giải 2 :

$\text{20 từ có âm /s/; /ʃ/; /k/}$

Các từ có âm /s/:

- sell: bán

- sea: biển

- several: một vài

- score: điểm

- science: khoa học

- scene: phong cảnh

Các từ có âm /ʃ/:

- shop: cửa hàng

- sure: chắc chắn

- chef: đầu bếp (ch trong chef đọc là /ʃ/)

- ship: tàu thuỷ

- cash: tiền mặt

Các từ có âm /k/:

- call: gọi

- can: có thể

- come: đến

- cook: nấu

- keep: giữ

- kitchen: nhà bếp

- card: thẻ (bài)

- bacon: thịt heo hun khói

$\text{20 từ có âm /eɪ/; /ɑ:/; /æ/; /ə/ và /3:/}$

Các từ có âm /eɪ/:

- pay: trả

- eight: số tám

- face: mặt

- plane: máy bay

- wait: chờ đợi

Các từ có âm /ɑ:/:

- laugh: cười

- car: xe ô tô

- start: bắt đầu

- party: bữa tiệc

- artist: hoạ sĩ

Các từ có âm /æ/:

- cat: mèo

- bag: ba lô

- hand: tay

- chair: ghế

- map: bản đồ

Các từ có âm /ə/:

- zebra: ngựa vằn

- mother: mẹ

- picture: bức tranh

- apartment: căn hộ

- amazing: tuyệt vời

Các từ có âm /3:/:

- prefer: thích hơn

- learn: học

- first: đầu tiên

- dirty: bẩn

- nurse: y tá

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK