Trang chủ Hóa Học Lớp 8 CTPT 29. 30. AlPO4 31. Na₂SO4 32. 33. 34. H₂SO3...

CTPT 29. 30. AlPO4 31. Na₂SO4 32. 33. 34. H₂SO3 35. Al2(SO4)3 36. 37. Đá vôi 38. Vội sống 39. SO2 40. 41. 42. 43. 44. HỢP CHẤT 45. Zn3(PO4)2 46. Fe(OH)2 47

Câu hỏi :

giúp mình vs các bn ơi

image

Lời giải 1 :

29. Mg(NO3)- Magie nitrat

30. AlPO4 - Nhôm photphat

31. Na2SO4 - Natri sunfat

32. Na2SO3 - Natri sunfit

33. H2SO3 - Axit sunfuro

34. H2SO3  - Axit sunfuric

35. Al2(SO4)3 - Nhôm sunfat

36. CO2 - Khí cacbonic

37. CaCO3  - Đá vôi

38. CaO - Vôi sống

39. SO2 - Khí sunfuro

40. N2O5 - Nitơ pentaoxit

41. Mg(OH) - Magie hidroxit

42. Fe3(PO4)2 - Sắt (II) photphat

43. Cu(NO3)2 - Đồng nitrat

44. CuO - Đồng (II) oxit

45. Zn3(PO4)2 - Kẽm photphat

46. Fe(OH)2 - Sắt (II) hidroxit

47. H2S - Axit sunfuahidric

Thảo luận

Lời giải 2 :

29. $Mg(NO_3)_2$

30. Nhôm photphat

31. Natri sunfat

32. $Na_2SO_3$

33. $H_2SO_3$

34. Axit sunfuric

35. Nhôm sunfat

36. $CO_2$

37. $CaCO_3$

38. $CaO$

39. Khí sunfuro

40. $N_2O_5$

41. $Mg(OH)_2$

42. $Fe_3(PO_4)_2$

43. $Cu(NO_3)_2$

44. $CuO$

45. Kẽm photphat

46. Sắt (II) hidroxit

47. $H_2S$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK