1. I used to have a lot of money but I lost it all when my business failed.
2. I quite like classical music now, although I didn't used to be keen on it when I was younger.
3. I used to have interest in my work.
- seem: dường như
- lost: mất
Dịch: Tôi dường như mất đi hứng thú với công việc của mình
`->` Mà câu này đang ở hiện tại, tức là ở quá khứ ngược với hiện tại `->` "used to have interest"
4. My brother used to have his hair cut short when he joined the army.
- Có "when he joined the army" ở thì Quá khứ đơn `->` câu này ở quá khứ
Dịch: Anh trai tớ từng cắt tóc ngắn để tham gia quân đội
_______________________________________________________________________________
Cấu trúc:
- used to + V-inf: đã từng làm gì ở quá khứ, có thể như một thói quen, nhưng bây giờ không còn nữa.
Thể phủ định: didn't use to
Ví dụ: I used to love him but now I don't (Tôi từng yêu anh ta nhưng bây giờ thì không)
I didn't use to visit here before, this is my first time. (Tôi chưa từng đến đây bao giờ, đây là lần đầu tiên của tôi đấy.)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK