27. major( chuyên ngành)
28. for( đi với well-know)
29. linked
30.
31. analytical mind: đầu óc có tính phân tích
32. having been planted
33. have been surfing( có all day là dấu hiệu của hthttd)
34. aren't there
35. recognised/geological
36. survival( sự sống sót)
37. wonders
38. take/to
39. heat-related
40. stlolen
II.Writing
1. we decided to cut down on carbon footprints after having seen people suffer global warming consequence
2. he denied taking responsibility for his company's damage to to the area
3. he was admired to donate a lo of money to......
4. they were praised for cutting down their carbon footprints
5. we remember having advised you how to cut down....
6. some scientists accused of having distorted the effect...
7. lam's mother promised to buy a new bicycle for lam if she stops eating junk food
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK