4. C shoe ( ra âm /u:/ còn lại âm /ʊ/ )
5. A caused ( ra âm /d/ còn lại âm /t/ )
II
1. of ( very kind of SO : thật tốt khi ai đó làm gì )
2. effective ( trước danh từ cần tình từ )
3. who ( thay cho người )
4. which ( thay cho vật )
5. because ( + S + V: bởi vì )
6. although ( S + V : mặc dù )
7. reached ( tới )
8. were ( câu mong ước nên lùi thì )
9. unless ( = if... not )
10. earn ( earn + SO + living: nuôi sống )
11. had ( have experience : có kinh nghiệm )
12. until ( cho đến khi )
13. don't ( câu hỏi đuôi )
14. that ( rằng )
15. who ( thay cho người )
4. C shoe ( phát âm /u:/ còn lại phát âm /ʊ/ )
5. A caused ( phát âm /d/ còn lại phát âm /t/ )
-----------
1. of
2. effective
3. who
4. which
5. because
6. although
7. reached
8. were
9. unless
10. raise
11. had
12. until
13. don't
14. that
15. who
`color(yellow)(Quan)`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK