Đáp án:
`1.` He told her (that) she could keep that one if she liked.
`->` Hiện tại đơn `->` Quá khứ đơn (like `->` liked)
`->` can + V `->` could + V
`->` you `->` she
`2.` Mary said (that) those weren't her pens.
`->` Hiện tại đơn `->` Quá khứ đơn (aren't `->` weren't)
`->` These `->` Those
`->` my `->` her
`3.` My brother told me (that) he would stop playing games the day after.
`->` Tương lai đơn `->` would + V
`->` I `->` he
`->` tomorrow `->` the following day/ the day after
Cấu trúc: S + said (to smb)/ told smb (that) + S + V (lùi thì)
`-` Tường thuật :
`+` S + said + that + S + V ( lùi thì )
`+` S + said to / told + O + that + S + V ( lùi thì )
`-` HTĐ `->` QKĐ : S + Ved / V2 `-` S + was / were + adj / n
`-` TLĐ `->` TLTQK : S + would + V
`-` Can `->` Could
`1`.He said to her that she could keep that one if she liked
`2`.Mary said that those aren't her pens
`3`.My brother said to me that he would stop playing games the following day
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK