Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 EXERCISE 4 Hãy cho thì đúng của mỗi động từ...

EXERCISE 4 Hãy cho thì đúng của mỗi động từ trong ngoặc đơn. 1. He (swim) very well? - Yes, he does. 2. My father (stop) 3. You (hear).. 4. He (not, want)

Câu hỏi :

........................

image

Lời giải 1 :

1. swims

2. stopped (last week: DH thì QKĐ)

3. Did you hear (last night: DH QKĐ)

4. doesn't want - says

5. did she go (last week: DH thì QKĐ)

6. arrived - saw (last night: DH thì QKĐ)

7. didn't understand - said (last night: DH thi QKĐ)

8. spent (last year: DH QKĐ)

9. writes (someimes: DH thì HTĐ)

10. was (five days ago: DH thì QKĐ)

11. are waiting (now: DH thì HTTD)

12. didn't teturn (several years ago: DH thì QKĐ)

13. did you recognize - recognized (in 2008: DH thì QKĐ)

14. brought (this morning: DH thì QKĐ)

15. walk (every day: DH thì HTĐ)

-> Cấu trúc:

- thì Hiện tại đơn:

- với động từ thường:

(+) S + Vs/es

+ Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> động từ giữ nguyên mẫu

+ Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) -> thêm "s/es" vào sau động từ

(-) S + don't/doesn't + V

(?) Do/Does + S + V?

+ Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> dùng trợ động từ "do"

+ Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) -> dùng trợ động từ "does"

- thì Quá khứ đơn:

- với động từ thường:

(+) S + Ved/V2

(-) S + didn't + V

(?) Did + S + V?

- với tobe:

(+) S + was/were

(-) S + wasn't/weren't

(?) Was/Were + S...?

+ Chủ ngữ: they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> tobe "were"

+ Chủ ngữ: I/ It/ he/ she/ N(số ít) -> tobe "was"

- thì Hiện tại tiếp diễn:

- với động từ thường:

(+) S + am/is/are + V_ing

(-) S + am/is/are + not + V_ing

(?) Am/Is/Are + S + V_ing?

+ Chủ ngữ: I -> tobe "am"

+ Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) -> tobe "are"

+ Chủ ngữ: She/ he/ it/ N(Số ít) -> tobe "is

Thảo luận

-- chán thì chs thôi
-- Ừ v chơi vv nha -)
-- giờ chj hết chs r:}
-- cày hoidap thui:}
-- -.-
-- Ừ v cày vv nha -)
-- uh:}
-- Hqua cày nhiều mệt r -.-

Lời giải 2 :

`1.` does he swim

`2.` stopped

`3.` did you hear

`4.` doesn't want / stays

`5.` did she go

`6.` arrived / saw

`7.` didn't understand / said

`8.` spent

`9.` writes

`10.` was

`11.` are waiting

`12.` didn't return

`13.` did you recognize / recognized 

`14.` brought

`15.` walk

`@` Kiến thức thì hiện tại đơn : 

`-` Khẳng định : S + V(s/es) + .....      

`-` Phủ định : S + don't/doesn't + V .......

`-` Nghi vấn : Do/does + S + V ? 

`-` Dhnb : every morning, every afternoon,every day , often , always , usually

`@` Kiến thức thì quá khứ đơn :

`-` Khẳng định : S + V2/ed +.......

`-` Phủ định : S + didn't + V + ....

`-` Nghi vấn : Did + S + V + .......? 

`-` Dấu hiệu : last , yesterday , ago .....

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK