`-` run over `(v):` chạy qua
VD: I run over that supermarket.
`-` look into `(v):` nhìn vào
VD: He looks into the room has many books.
`-` run into `(v):` chạy vào
VD: She runs into the class.
`#Ryn`
Nghĩa của các từ :
run over: tràn ra, trào ra (chậu nước...)chạy đè lên; chẹt phải (ai...) (ôtô)
lướt (ngón tay trên phím đàn...)đưa (mắt) nhìn lướt qua (cái gì...)
xem qua, nhìn qua
look into:Điều tra, kiểm tra
Vđ :I don't have that information to hand but I will look into it and I will get back to you.
run into[rʌn ˈɪn.tuː] mắc vào, rơi vào
Vđ:Just ask for assistance if you run into any difficulties.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK