=>
Ex6/
1. C worth Ving ~ đáng làm gì
2. B be surprised at your having read ~ ngạc nhiên về việc bạn đã đọc
3. A thought of Ving ~ nghĩ về
4. B fear of being V3/ed ~ sợ bị
5. C be used to Ving ~ quen làm gì
6. D be tired of Ving ~ mệt vì
7. C apologize for (not) Ving : xin lỗi vì (không)
8. D it's no use Ving ~ vô ích khi làm gì
9. C objection to Ving ~ phải đối làm gì
10. B without knocking ~ mà không gõ cửa
Ex7/
1. A (having V3/ed -> rút gọn 2 vế cùng chủ ngữ, hai hành động xảy ra theo thứ tự trước sau)
2. B hope to V : hi vọng
3. C be angry about Ving/having V3-ed (bị động having been V3/ed)
4. A (having V3/ed -> 2 hành động xảy ra trước sau)
5. B would love to V/have V3-ed : muốn làm gì
6. A recal Ving/having V3-ed : hồi tưởng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK