1. cleans (every Saturday: DH thì HTĐ)
2. have (a week: DH thì HTĐ)
3. doesn't work (on Sundays: DH thì HTĐ)
4. Do - play
5. is always (always: DH thì HTĐ)
6. Do - usually help (usually: DH thì HTĐ)
7. does - go
8. sometimes tells (sometimes: DH thì HTĐ)
9. speak
10. doesn't often do (often: DH thì HTĐ)
-> Cấu trúc thì Hiện tại đơn:
- với động từ thường:
(+) S + Vs/es
+ Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> động từ giữ nguyên mẫu
+ Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) -> thêm "s/es" vào sau động từ
(-) S + don't/doesn't + V
(?) Do/Does + S + V?
+ Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) -> dùng trợ động từ "do"
+ Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) -> dùng trợ động từ "does"
- với tobe:
(+) S + am/is/are ...
(-) S + am/is/are + not ....
(?) Am/Is/Are + S ..?
+ Chủ ngữ: I -> tobe "am"
+ Chủ ngữ: You/ we/ they/ N(Số nhiều) -> tobe "are"
+ Chủ ngữ: She/ he/ it/ N(Số ít) -> tobe "is"
- Dùng để diễn tả một thói quen, sự việc hay hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
+ Trạng từ tần suất: Trong thì hiện tại đơn có các trạng từ tần suất đi kèm (always, usually, sometimes,.....) thì đứng trước động từ thường và đứng sau tobe
+ Trạng từ chỉ thời gian thì đặt ở cuối câu.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK