Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 giải giúp e với e cảm ơn chuyển trực tiếp...

giải giúp e với e cảm ơn chuyển trực tiếp sang gián tiếp nhé ạ6. "My father is a doctor here", my friend said 7. "I am going on holiday tomorrow", the boy said

Câu hỏi :

giải giúp e với e cảm ơn chuyển trực tiếp sang gián tiếp nhé ạ

image

Lời giải 1 :

`6.` My friend said her father was a doctor there.

Lùi thì: Hiện tại đơn `→` Quá khứ đơn 

(`S` `+` `V`(s/es) `→` (`S` `+` was/were `+` adj/`N`)

`@` here (câu trực tiếp) `→` there (câu gián tiếp)

`7.` The boy said to his neighbor he was going on holiday the following day.

Lùi thì: Hiện tại tiếp diễn `→` Quá khứ tiếp diễn

(`S` `+` is/am/are `+` `V``-`ing `+` ...) `→` (`S` `+` was/were `+` `V``-`ing `+` ...)

`@` tomorrow `→` The following day

`8.` The teacher said to his students they would have to finish all those exercises before the following week.

Lùi thì: Tương lai đơn `→ Điều kiện ở hiện tại

(`S` `+` will `+` `V` `+` ...) `→` (`S` `+` would `+` `V` `+` ...)

`@` these `→` those

`@` next week `→` the following week

`9.` She said she had come back there early the day before

Lùi thì: Quá khứ đơn `→` Quá khứ hoàn thành

(`S` `+` `V` `{(-ed),(column 2):}` `+` ...) `→` (`S` `+` had `+` `P.P` `+` ...)

`@` here `→` there

`@` yesterday `→` the day before

`10.` She said she had broken the vase.

Lùi thì: Hiện tại hoàn thành `→` Quá khứ hoàn thành

(`S` `+` have/has `+` `P.P` `+` ...) `→` (`S` `+` had `+` `P.P` `+` ...)

`\text{#Rain}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

`6,` My friend said my friend's father was a doctor there.

- Lùi thì: Hiện tại đơn `->` Quá khứ đơn $(+)$ S + was / were

- Đổi ngôi: My father `->` My friend's father

- Đổi địa điểm: here `->` there

`7,` The boy told his neighbor he was going to on holiday the following day.

- Lùi thì: S + is / am / are + going to + V `->` S + was / were + going to + V

- Đổi ngôi: I `->` he

- Đổi thời gian: tomorrow `->` the following day / the next day

`8,` The teacher told his students they would have to finish all those exercises before the following week.

- Lùi thì: Tương lai đơn `->` Tương lai quá khứ $(+)$ S + would + V

- Đổi ngôi: you `->` they

- Đổi đại từ chỉ định: these `->` those

- Đổi thời gian: tomorrow `->` the following day / the next day

`9,` She said she had come back there early the previous day.

- Lùi thì: Quá khứ đơn `->` Quá khứ hoàn thành $(+)$ S + had + V3 / PII

- Đổi ngôi: I `->` she

- Đổi địa điểm: here `->` there

- Đổi thời gian: yesterday `->` the previous day / the day before

`10,` She said she had broken the vase.

- Lùi thì: Hiện tại hoàn thành `->` Quá khứ hoàn thành $(+)$ S + had + V3 / PII

- Đổi ngôi: I `->` she

Giải thích:

Câu tường thuật dạng câu kể `:` S + said / told O / said to O + (that) + S + V (lùi thì)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK