1. Every day we hear about new development in science and technology.
Sau tính từ (new (adj) : mới) là 1 danh từ để bổ nghĩa cho câu (development (n) : sự phát triển)
2. Astronormers have dicovered a planetary systeam containing at least five planets.
planetary system: hệ thống hành tinh
3. Japanese people are very inventive .They are fond of creating things.
inventive ( adj ): có tài sáng chế
Bạn học tốt :3
#_quynhly_
1. development (Bởi nó đứng sau tính từ)
2. planetary
3. inventive
Chúc bạn học tốt!Nếu được cho mình xin CTLHN nha!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK