`*` Khái niệm (xem thêm):
Từ láy là từ được tạo thành bởi hai tiếng trở lên, trong đó phối hợp những tiếng có âm đầu hoặc vần hoặc cả âm đầu và vần. Từ láy có thể chỉ có một từ có nghĩa hoặc không từ nào có nghĩa khi đứng một mình.
`-` Phân loại từ láy:
`+` Từ láy toàn bộ.
Từ láy toàn bộ là từ láy toàn bộ tất cả các âm, các từ, vần, thanh âm, dấu câu đều giống nhau.
`VD:` ào ào, rào rào, ....
`+` Từ láy bộ phận:
Từ láy bộ phận là từ láy vần hoặc từ láy âm đầu. Ngoài ra, có một số từ láy là láy khuyết phụ âm đầu
- Láy vần:
`VD:` khéo léo, lảo đảo, ....
- Láy âm đầu:
`VD:` mênh mông, lung linh, ....
`-` Láy khuyết phụ âm đầu:
`VD:` ồn ào, im ắng, ...
`color{red}{@Cá}`
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK