A. GRAMMAR AND VOCABULARY
I. Supply the correct verb tense or form:
1. don't protect
2. were - could
3. will they join
4. came
5. is
6. would you do - were
7. wouldn't be
=> Câu điều kiện:
- Câu điều kiện loại 1: If + S + V(present simple), S + will + V-inf.
- Câu điều kiện loại 2: If + S + V(past simple), S + would + V-inf.
8. to turn off => Forget to do sth: quên phải làm gì.
9. go => Should + V-inf: nên.
10. using => Preposition + V-ing.
11. to have - to celebrate => It is + adj + to do sth.
12. were destroyed => Câu bị động: S + be + V(pp).
13. rain => Might + V-inf: có thể sẽ
14. is usually sung => Câu bị động: S + be + V(pp).
15. taking => Suggest doing sth: đề nghị làm gì.
II. Complete with the correct prepositions:
1. off => turn off: tắt
2. into => look into: điều tra
3. at - on => at night: vào ban đêm - on the Moon: trên Mặt Trăng
4. about - for => talk about: nói về - for many years: trong nhiều năm
5. in - of - on => believe in: tin vào - the existence of: sự tồn tại của - on Earth: trên Trái Đất
6. on - for => on the Moon: trên Mặt Trăng - last for: kéo dài
7. on => congratulate sb on sth: chúc mừng ai vì cái gì
8. about => warn sb about sth: cảnh báo ai về cái gì
9. off => turn off: tắt
10. on => go on: tiếp tục
11. of => It's + adj + of sb to do sth: ai đó thật ... khi làm gì
12. of => Be proud of: tự hào về
13. on => on TV: trên TV
14. between => between ... and ... : giữa ... và ...
15. into => divide into: chia thành
16. on => spend on sth: tiêu xài cho cái gì
17. up => turn up: bật to lên
18. of => one-sixth of sth: một phần sáu của cái gì
III. Complete the sentences with the correct connectives:
1. however: tuy nhiên
2. therefore: thế nên
3. Although: mặc dù
4. because: bởi vì
5. however
6. but: nhưng
7. although
8. however
9. and: và
10. therefore
11. therefore
IV. Multiple choice:
1. B. homeless (adj): vô gia cư
2. D. nationwide (adj): trên toàn quốc
3. B. Tidal waves (n): sóng thần
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK