Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 the street, ends (watee ....next t to schof one at...

the street, ends (watee ....next t to schof one at for n REVISION FOR EXAM II-ENGLISH 9 A. GRAMMAR & VOCABULARY: I. Supply the correct verb tense or form:

Câu hỏi :

giúp mình với ạ, mình cảm ơn

image

Lời giải 1 :

A. GRAMMAR AND VOCABULARY

I. Supply the correct verb tense or form:

1. don't protect

2. were - could

3. will they join

4. came

5. is

6. would you do - were

7. wouldn't be

=> Câu điều kiện:

- Câu điều kiện loại 1: If + S + V(present simple), S + will + V-inf.

- Câu điều kiện loại 2: If + S + V(past simple), S + would + V-inf.

8. to turn off => Forget to do sth: quên phải làm gì.

9. go => Should + V-inf: nên.

10. using => Preposition + V-ing.

11. to have - to celebrate => It is + adj + to do sth.

12. were destroyed => Câu bị động: S + be + V(pp).

13. rain => Might + V-inf: có thể sẽ

14. is usually sung => Câu bị động: S + be + V(pp).

15. taking => Suggest doing sth: đề nghị làm gì.

II. Complete with the correct prepositions:

1. off => turn off: tắt

2. into => look into: điều tra

3. at - on => at night: vào ban đêm - on the Moon: trên Mặt Trăng

4. about - for => talk about: nói về - for many years: trong nhiều năm

5. in - of - on => believe in: tin vào - the existence of: sự tồn tại của - on Earth: trên Trái Đất

6. on - for => on the Moon: trên Mặt Trăng - last for: kéo dài

7. on => congratulate sb on sth: chúc mừng ai vì cái gì

8. about => warn sb about sth: cảnh báo ai về cái gì

9. off => turn off: tắt

10. on => go on: tiếp tục

11. of => It's + adj + of sb to do sth: ai đó thật ... khi làm gì

12. of => Be proud of: tự hào về

13. on => on TV: trên TV

14. between => between ... and ... : giữa ... và ...

15. into => divide into: chia thành

16. on => spend on sth: tiêu xài cho cái gì

17. up => turn up: bật to lên

18. of => one-sixth of sth: một phần sáu của cái gì

III. Complete the sentences with the correct connectives:

1. however: tuy nhiên

2. therefore: thế nên

3. Although: mặc dù

4. because: bởi vì

5. however

6. but: nhưng

7. although

8. however

9. and:

10. therefore

11. therefore

IV. Multiple choice:

1. B. homeless (adj): vô gia cư

2. D. nationwide (adj): trên toàn quốc

3. B. Tidal waves (n): sóng thần

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK