`*` V-ing ( Gerund) :
`+` Là chủ ngữ trong câu : Dancing bored him.
`+` Bổ ngữ của động từ : Her hobby is dancing.
`+` Theo sau giới từ
`+` Sau các động từ chỉ yêu ghét : love, like,...
`+` Danh động từ đứng sau một số động từ như : admit, avoid, consider, delay, dread,finish, forgive,... ( khá là nhiều và cần phải học thuộc).
`+` V-ing theo sau một số thành ngữ, cụm từ :
`-` have a good time + V-ing
`-` have difficulty + V-ing
`-` have a hard time + V-ing
`-` spend time +V -ing
`-` can't help = can't bear = can't stand + V-ing
`-` It's no good + V-ing
`-` busy + V-ing
`+` go +V-ing : chỉ `1` hoạt động ngoài trời
`**` To - V inf
`+` Theo sau `1` số động từ : agree, aim, ask, choose, hope, fail, refuse ,.. ( cần học thuộc).
`+` Cấu trúc : S + V + O + to - V
`=>` to - V bổ ngữ cho tân ngữ.
`+` Lưu ý : let/make/help + sb + V inf.
`+` To - V đứng sau các từ để hỏi : how, what,...
`+` To - V dùng để chỉ mục đích.
`+ ` Cấu trúc câu giả định : S + tobe + Adj ( + for sb) + to - V
`***`
`-` Các TH ngoại lệ mà theo sau `1` V là V-ing hoặc to - V nhưng nghĩa không thay đổi : begin/start/hate/like/continue/ bother/intend.
`-` Các TH đặc biệt theo sau có thể là V-ing hoặc to - V nhưng nghĩa thay đổi :
`+` Remember + to -V : nhớ phải làm gì/+ V-ing : nhớ đã làm gì
`+` Forger + to -V : quên phải làm gì/+ V-ing : quên đã làm gì
`+` Regret + to - V: tiếc phải làm gì/+ V-ing : tiếc đã làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK