`1,` $\textit{Are imagining}$
`@` Chỉ hành động đang xảy ra tại thời điểm nói `->` thì hiện tại tiếp diễn.
`@` Cấu trúc: S + am/ is/ are + V-ing + O
`-` "You" là S số nhiều nên chia "are"
`2,` $\textit{Went - was studying}$
`@` Diễn tả hành động đang xảy ra (QKTD) thì hành động khác xen vào (QKD).
`@` Cấu trúc: S + was/ were + V-ing + O
`-` Trong câu, hành động "she was studying for an exam" là hành động đang xảy ra.
`-` Hành động "we went" là hành động xen vào.
`3,` $\textit{To preserve}$
`@` Hold + to V: tổ chức để làm gì.
`@` Hold `-` held `-` held.
`4,` $\textit{Closed}$
`@` Chỉ một sự việc diễn ra trong quá khứ `->` thì QKD.
`@` Cấu trúc: S + V-ed/ cột 2 + O
`-` "Close" là ĐT theo quy tắc nên thêm -ed.
`5,` $\textit{Has been}$
`@` For + KTG: dấu hiệu thì HTHT.
`@` Cấu trúc: S + has/ have + VpII + O
`-` S số ít nên dùng "has".
`6,` $\textit{Was completed}$
`@` Last month: dấu hiệu thì QKD
`@` Dạng câu bị động: S + was/ were + VpII + (by O)
`-` S số ít nên chia "was".
`7,` $\textit{Reciving}$
`@` Cấu trúc: Be responsible for + V_ing:
`->` Chịu trách nhiệm cho việc làm gì.
`8,` $\textit{Have you ever been}$
`@` Ever: dấu hiệu thì HTHT.
`@` Cấu trúc: S + has/ have + VpII + O
`-` S là "you" nên dùng "have".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK