1.Peter is too young to see the horror film.
=> Peter isn't enough old to see the horror film
* CT : S + (be) + too + adj + to + V
=> S + (be) + enough + adj + to +V
Lưu ý : Khi chuyển từ too về enough phải đảm bảo sự khác nhau giữa thể của V và Adj phải trái nghĩa.
2.Remember to turn off the light before going out.
=> Don't forget to turn off the light before going out
* CT : Don't forget + to V : quên làm việc cần làm
V-ing : quên đã làm gì
3. That girl is very intelligent.
=> What an intelligent girl !
* CT câu cảm thán với What : What + a/an + adj + N(số ít)
4. I intend to come over to pick you up.
=> I am going to come over to pick you up.
*CT : intend to do sth : dự định, ý định làm gì đó
5. Hoa is older than Nien.
=> Nien is younger than Hoa/ Nien isn't as old as Hoa.
* CT viết lại câu ss hơn với adj : S1 + (be) + short adj - er/more long adj + than + S2
=> S2 + (be) + comparative ( adj trái nghĩa) + than + S1
=> S2 + (be) + not + as + adj + as + S1
6. Her hair is long and black.
=> She has long black hair.
* Trật tự tính từ : opion : quan điểm ( beautiful, nice,...)
size : kích cỡ ( long,short, big,small,....)
age : độ tuổi ( old,young,....)
shape : hình dạng ( straight,curly,...)
colour : màu sắc ( pink, black,....)
origin : nguồn gốc ( Vietnam, China, Japan,....)
material : chất liệu ( cotton,....)
purpose : mục đích, tác dụng
( mẹo ghi nhớ : ông sáu ăn súp cua ông mập phì )
7. The theater is near Hoa's house.
=> The theater isn't far from Hoa's house
* far from : xa
8. Alexander G.Bell invented the telephone.
=> Alexander G.Bell was the inventor of the telephone
9. I'll phone you tomorrow evening.
=> I'll make a phone call for you tomorrow evening
10. How about going to the movie tonight.
=> Let's go to the movie tonight.
* CT đưa ra lời gợi ý : How/What about + Ving
Let's + V ( nguyên thể )
11. I live on a farm once, but I dont any more.
=> I used to live on a farm.
* S + used to + V : thường làm gì trong quá khứ
V-ing : quen làm gì
12. Mark is too young to ride his bike to school
=> Mark isn't enough old to ride his bike to school.
* CT : S + (be) + too + adj + to + V
=> S + (be) + enough + adj + to +V
Lưu ý : Khi chuyển từ too về enough phải đảm bảo sự khác nhau giữa thể của V và Adj phải trái nghĩa.
13. Nga enjoys listening to traditional stories.
=> Nga is interested in listening to traditional stories.
* CT viết lại câu : like = enjoy = be intersted in = be keen on = be fond of + V-ing : thích làm gì
14. Let's meet at the cafe corner
=> Bao suggested meeting at the cafe corner.
* CT đưa ra lời gợi ý : suggest + Ving
15. Sao Mai theater is near Hoa's house
=> Sao Mai theater isn't far from Hoa's house
* far from : xa
16. I learn English so that I can communicate with foreigners
=> I learn English so as to communicate with foreigners.
* CT : S + V + so as to / in order to + V........ : Để làm gì
17. They are good teacher at maths.
=> They teach Maths well / They teach Maths very good
* S + V + adv
18. The word is so dificult that we cant spell it.
=> It's such a difficult word that we can't spell it
* CT viết lại câu : so that/ such that :
S + be/V + so + adj/adv + that + clause
=> S + be/V + such + (a/an) + adj/adv + N + that + clause
19. Its necessary to revise new words regularly.
=> You have to revise new words regularly.
* have to + V : phải làm gì ( mang yếu tố tác nhân từ bên trong )
20. The films ending is dramatic.
=> The film has a dramatic ending.
* Viết lại câu dựa theo nghĩa
21. The last time we saw her was on Christmas day.
=> We haven't seen her since Christmas day.
*CT viết lại câu với Hiện tại hoàn thành :
S + haven't/has + P2 + since + mốc thời gian/ for + khoảng thời gian
=> The last time + S + V(quá khứ đơn) ..... + in/on/last/when....../ khoảng thời gian + ago
=> S + last + V(quá khứ đơn ) .... + in/on/last/when....../ khoảng thời gian + ago
22. I haven't eaten this kind of food before.
=> This is the first time I have ever eaten this kind of food
* CT : S + haven't/hasn't + P2 + before
( S + have/has + never + P2 + before )
=> This/It is the first time + S + have/has + (ever) + P2
23. It stared raining an hour ago.
=> It has rained for an hour.
*CT : S + started/began + Ving/to V + in/on/last/when....../ khoảng thời gian + ago
=> s + have/has + P2 + since/for......
24. We haven't visited my grandparents for two months.
=> The last time we visited my grandparents two months ago
*CT viết lại câu với Hiện tại hoàn thành :
S + haven't/has + P2 + since + mốc thời gian/ for + khoảng thời gian
=> The last time + S + V(quá khứ đơn) ..... + in/on/last/when....../ khoảng thời gian + ago
=> S + last + V(quá khứ đơn ) .... + in/on/last/when....../ khoảng thời gian + ago
25. I have stuied English for three years.
=> I began studying English three years ago.
*CT : S + started/began + Ving/to V + in/on/last/when....../ khoảng thời gian + ago
=> s + have/has + P2 + since/for......
Vote cho chị nhé ko hiểu j cứ hỏi nhé
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK