Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài1 hoàn thành các sơ đồ và phản ứng hoá hóc sau
a/Bài1 hoàn thành các sơ đồ và phản ứng hoá hóc sau
a/ Na+H2->( Natri ko tác dụng với H2 )
b.KMnO4-> MnO2 + O2 + K2MnO4
c SO2 +H2O->H2SO3
D.Al+ H2O ---> Al(OH)3 + H2
đ. CaO+H2O ---> Ca(OH)2
e. CuO +H2-> H2O + Cu
f. SO3 + H2O ---> H2SO4
g. Zn + HCl---> ZnCl2 + H2
h. Fe + SO4 -> FeSO4 + H2
k. Fe3O4 + H2-> Fe + H2O
i. KClO3 -> KCl + O2
j. P2O5 + H2O -> H3PO4
l. K2O+ H2O -> KOH
m. Al + HCl -> AlCl3 + H2
o. CO2 + H2O -> C + H2
p. Fe + Cl2 -> FeCl3
s. H2 + Fe2O3 -> Fe + H2O
u. K + O2 -> K2O
BÀI 1:
Na + H2 -/->
2KMnO4----> K2MnO4 + MnO2 + O2
SO2 + H2O ----> H2SO3
2Al + 3H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + 3H2
CaO + H20 --------> Ca(OH)2
CuO + H2 -------> Cu + H2O
SO3 + H2O -------> H2SO4
Zn + 2HCl --------> ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 -----> FeSO4 + H2
Fe3O4 + 4H2 ------> 3Fe + 4H2O
2KClO3-----> 2KCl + 3O2
P2O5 + 3H2O-----> 2H3PO4
K2O + H2O -------> 2KOH
Al + HCl -----> AlCl3 + H2
CO2 + H2O ------> H2CO3
2Fe + 3Cl2 ----> 2FeCl3
3H2 + Fe2O3 ---> 2Fe + 3H2O
4K + O2 ----> 2K2O
BÀI 2
a) +)4K + O2 ---> 2K2O
+) K2O + H2O -----> 2KOH
b) +) 4P + 5O2 ----> 2P2O5
+) P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
c)+) 2Na + 2H2O ----> 2NaOH + H2
+) 4Na + O2 -----> 2Na2O
d) +) 2Cu + O2 -----> 2CuO
+) CuO + H2SO4 -----> CuSO4 + H2
e) +) 2H2 + O2 ----> 2H2O
+) SO3 + H2O---->H2SO4
+) Zn + H2SO4------> ZnSO4 + H2
+) Fe2O3 + 3H2 ----> 2Fe + 3H2O
+) Fe + 2HCl ----> FeCl2 +H2
DẠNG 2
BÀI 1
Ca(OH)2 : bazo tan : canxi hidroxit
Ca(HCO3)2: muối axit : canxi hidrocacbonat
NaOH : bazo tan : natri hidroxit
KOH : bazo tan : kali hidroxit
HNO3: axit có oxi : axit nitric
Na3PO4 : muối trung hòa : natri photphat
H3PO4 : axit có oxi : axit photphoric
NaCl : muối trung hòa : natri clorua
HCl : axit không có oxi : axit clohidric
FeO : oxit bazo : sắt (II) oxit
CuO : oxit bazo : đồng (II) oxit
K2SO4 : muối trung hòa : kali sunfat
AgNO3: muối trung hòa : Bạc nitrat
H2SO4 : axit có oxi : axit sunfuric
CaSO4 : muối trung hòa : canxi sunfat
Mg(OH)2 : bazo không tan : magie hidroxit
NaHCO3 : muối axit : natri hidrocacbonat
MgO: oxit bazo : magie oxit
NaHSO4: muối axit : natri hidrosunfat
NaH2PO4: muối axit : natri hidrophotphat
BÀI 2
Nhôm hidroxit
; Natri sunfat,: Na2SO4: muối trung hòa
kẽm hidrocacbonat,: Zn(HCO3)2 : muối axit
canxi đihidrophotphat,: Ca(H2PO4)2: muối axit
bari hidroxit,: Ba(OH)2: bazo tan
magiê hidrosunfat,: Mg(HSO4)2: muối axit
sắt (|||) oxit,: Fe2O3: oxit bazo
natri sunfit: Na2SO3: muối trung hòa
, kẽm clorua,: ZnCl2: muối trung hòa
axit sunfic: (ko có loại này)
kali hidrophotphat,: K2HPO4: muối axit
axit sunfurơ,: H2SO3: axit có oxi
axit clohidric: HCl : axit không có oxi
BÀI 3:
2K + 2H2O ---> 2KOH + H2 ( bazo tan; kali hidroxit)
BaO + H2O ----> Ba(OH)2( bazo tan; bari hidroxit)
N2O5 + H2O---> 2HNO3( axit có oxi; axit nitric)
Ca + 2H2O----> Ca(OH)2 + H2( bazo tan; canxi hidroxit)
SO2 + H2O----> H2SO3( axit có oxi; axit sunfuro)
SO3 + H2O ----> H2SO4 (axit có oxi; axit sunfuric)
CaO + H2O ----> Ca(OH)2( bazo tan; canxi hidroxit)
P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4( axit có oxi; axit photphoric)
Na2O + H2O -----> 2NaOH( bazo tan; natri hidroxit)
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK