$\text{1. }$My briefcase has been taken
$\text{2. }$The report has been finished by her at noon
$\text{3. }$Five suspects have been arrested by the police
$\text{4. }$The bill has been paid by Kerrie
$\text{5. }$A hamburger has been eaten
$\text{6. }$The present has been opened
$\text{7. }$The book hasn't been read
$\text{8. }$The parcel hasn't been sent
$\text{9. }$Has he been phoned by her?
- Cấu trúc bị động Hiện tại hoàn thành:
(+) S+ have/ has+ been+ V-ed/ bqt+ (by+O)
(-) S+ haven't/ hasn't+ been+ V-ed/ bqt+ (by+O)
(?) Have/ Has+ S+ been+ V-ed/ bqt+ (by+O)?
- Trong đó:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have+..
He/ She/ It / Danh từ số ít+ has+...
$\text{# themoonstarhk}$
Đáp án:
`42,` My briefcase has been taken.
`43,` The report has been finished at noon.
`44,` Five suspects have been arrested by the police.
`45,` The bill has been paid by Kerrie.
`46,` A hamburger has been eaten.
`47,` The present has been opened.
`48,` The book has not been read.
`49,` The parcel has not been sent.
`50,` Has he been phoned by her?
Giải thích:
Bị động Hiện tại hoàn thành:
$(+)$ S + have / has + been + V3 / PII ( by O ).
$(-)$ S + have / has + not + been + V3 / PII ( by O ).
$(?)$ Have / Has + S + been V3 / PII ( by O )?
Chủ ngữ:
`->` I / You / We / They / N (số nhiều) + have
`->` He / She / It / N (số ít) + has
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK