19. introduction
20. wore out
21. instruction
22. religious
23. poet
24. division
25. symbolizes
26. suitably
27. uninteresting
27b. economically
28. adding
29. economical
30. occasionally
31. economize
32. embroidered
33. musicians
34. majority
35. conveniently
36. popularity
37. equity
38. independent
39. compatibility
40. completely
19. introduction
20. wore out
21. instruction
22. religious
23. poet
24. division
25. symbolizes
26. suitably
27. uninteresting
27b. economically
28. adding
29. economical
30. occasionally
31. economize
32. embroidered
33. musicians
34. majority
35. conveniently
36. popularity
37. equity
38. her -> there ( đề sai ) / independent
39. compatibility
40....
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK