`1`. carefully
- Sau động từ cần một trạng từ (động từ "is reading" chia thì Hiện tại tiếp diễn) `->` carefully (adv.) một cách cẩn thận.
`2`. slow
- Trước danh từ "learner (n.) người học" cần một tính từ
- slow (adj.) chậm
`3`. fluently
- Sau động từ "speaks" (Hiện tại đơn) cần một trạng từ
- fluently (adv.) một cách lưu loát
`4`. well
- Sau động từ "plays" cần một trạng từ
- well (adv.) tốt
`5`. hard
- hard (adj.) (adv.) chăm chỉ
- Ở đây "hard" là trạng từ.
`6`. bright
- Sau to be cần một tính từ.
- bright (adj.) sáng
`7`. fast
- Trước danh từ "swimmer (n.) người bơi" cần một tính từ
- fast (adj.) nhanh
`8`. easily
- Sau động từ cần một trạng từ
- easily (adv.) một cách dễ dàng
`9`. pretty
- look adj : trông như thế nào
- pretty (adj.) dễ thương
`1`. good
- smell adj : có vị thế nào
`2`. happy
- make sb adj: khiến ai thế nào
- happy (adj) hạnh phúc
`12`. brightly
- Sau động từ "is shining" cần một trạng từ
- brightly (adv.) một cách chói chang
Đáp án + Giải thích bước giải:
`1.` carefully
`2.` slow
`3.` fluently
`4.` well
`5.` hardly
`6.` bright
`7.` fast
`8.` easily
`9.` pretty
`10.` good
`11.` happy
`12.` brightly
`@` So sánh với adj: S + V(tobe) + adj + ...
`@` So sánh với adv: S + V(be) + adv + ...
`@` Với cái động từ tri giác như: look, smell,... Sau nó là 1 adj
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK