`11`. can't, either.
`12`. doesn't, either.
`13`. has, too.
`14`. does, too.
`15`. must, too.
`16`. hadn't, either.
`17`. doesn't, either
`18`. does, too.
`---------`
* Cấu trúc câu đồng tình:
- "Too : Cũng" dùng trong câu khẳng định
- S + aux V, too. ; S + to be, too.
- "Either : Cũng không" dùng trong câu phủ định.
- S + aux V + not, either. ; S + to be + not, either.
Too: cũng ( dùng cho câu khẳng định)
either: cũng, hoặc ( dùng cho câu phủ định)
cấu trúc: S + Va + not + V + O, S2 + Va + not, either
S + (Va) + V + O, S2 + Va, too
11, can't, either
12, doesn't, either
13, has, too
14, does, too
15, must, too
16, hadn't, either
17, doesn't, either
18, does, too
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK