$#Hy$
`1-` Have you already played ...
`+` yet `->` HTHT : `(?)` Has/Have + S + V_pp ...?
`2-` bought
`+` yesterday `->` QKĐ: `(+)` S + V(quá khứ đơn)
`@` buy `-` bought `-` bought : mua
`3-` haven't had
`+` yet `->` HTHT: `(-)` S + has/ have + not + V_pp
`4-` Did you go
`+` yesterday `->` QKĐ: `(?)` Did + S + Vinf... ?
`5-` have been
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian `->` HTHT :
`(+)` S + has/ have + V_pp
`6-` Have you been to
`+` recently `->` HTHT : `(?)` Has/Have + S + V_pp ...?
`7-` went
`+` last night `->` QKĐ: `(+)` S + V(quá khứ đơn)
`8-` So have you already seen
`+` already `->` HTHT: `(?)` Has/Have + S + V_pp ...?
`9-` was
`10-` loved
- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt ở quá khứ `->` QKĐ
`=============`
Công thức hiện tại hoàn thành:
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian
- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu ở hiện tại
- Diễn tả những trải nghiệm
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài đến hiện tại và vẫn còn khả năng tiếp diễn đến tương lai
`(+)` S + has/ have + V_pp
`(-)` S + has/ have + not + V_pp
`(?)` Has/Have + S + V_pp ...?
`=>` \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + has/have.\\No, S + has/have + not.\end{array} \right.\)
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều đi kèm với have+..
`+` He/ She/ It / Danh từ số ít đi kèm với has+...
Dấu hiệu nhận biết
_for
_since
_ever
_never
_so far
_recently
_lately
_yet
_jusT
_already
_before (đứng cuối câu)
`-------------`
Công thức quá khứ đơn:
- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt ở quá khứ
- Diễn tả hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ
- Diễn tả hồi ức, kỉ niệm
`(+)` S + V(quá khứ đơn)
`(-)` S + didn't + Vinf
`(?)` Did + S + Vinf... ?
Dấu hiệu nhận biết
_ago
_yesterday
_ last + mốc thời gian trong quá khứ
_in + mốc thời gian trong quá khứ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK