`1`. have known (know - knew - known : biết)
`2`. have lived (DHNB: for 2 years)
`3`. has written (DHNB: so far (adv.) cho đến nay ; write - wrote - written : viết)
`4`. have seen (DHNB: several times ; see - saw - seen : nhìn)
`5`. has had (DHNB: for ten years)
`---------`
* Thì hiện tại hoàn thành:
- Diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại, thậm chí tương lai.
- Diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ và kết quả còn lưu lại ở hiện tại.
$(+)$ S + have/has + Vpp + ...
$(-)$ S + have/has + not + Vpp + ...
$(?)$ (WH-word) + have/has + S + Vpp +... ?
- I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều : have
- She/ He/ It/ Danh từ số ít/ Đại từ bất định : has
Câu trả lời của mình là:
1. have known
2. have lived
3. has written
4. have seen
5. has had
=> Các câu trên có for tow years, so far,several times,for ten years là DHNB của thì HTHT
=> Cấu trúc: S+have/has+V p.p ...
=> Dùng have cho : I, we,you,they... ( danh từ số nhiều)
=> Dùng has cho: He , she, it... (danh từ số ít)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK