Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 I: 1. Additional information on _________ financial aid such as...

I: 1. Additional information on _________ financial aid such as grants and scholarships can be obtained from career offices at each university. A. extend B. ex

Câu hỏi :

I: 1. Additional information on _________ financial aid such as grants and scholarships can be obtained from career offices at each university. A. extend B. extensive C. extent D. extension 2. All the terms of the agreement must be clear so that the meaning and intent wont be __________ by either party. A. misinterpret B. misinterpretation C. misinterpreted D. misinterpreting II:Chia động từ ở trong ngoặc 1. By (work) day and night , he succeeded in (finish) the job in time. 2. Stop (argue) and start (work). 3. I like (think) carefully about things before (make) decision. 4. Did you succeed in (solve) the problem? 5. Dont forget (lock) the door before (go) to bed. 6. I cant find my favorite book. You (see) it? 7. He always think about (go) swimming. Lm vs giải thích giúp em ạ

Lời giải 1 :

1. B (adj): mở rộng, phạm vi rộng (adj + noun; noun ở đây là "aid")
- extend (v): mở rộng 

- extent (n): mức độ

- extension (n): sự mở rộng

=> Sai loại từ 

2. C (Vp.p): hiểu sai (ta thấy có "be" + "by" -> câu bị động; dùng Vp.p)

- misinterpret (v): hiểu sai (nguyên mẫu của "C")

- misinterpretation (n): sự giải thích sai

- misinterpreting (V_ing của misinterpret) 

=> Sai loại từ

`II`.

1. working (giới từ + V_ing; giới từ là "by")
2. arguing (stop + V_ing: dừng làm việc gì) - to work/working (start + to do s.th/doing s.th: bắt đầu làm gì) 

3. to think (like doing s.th: thích làm gì (kiểu thói quen) - making (before là giới từ)

4. solving (success in doing s.th: thành công trong việc gì)

5. to lock (forget to do s.th: quên việc cần làm) - going 

6. Have you seen it? (Hỏi kinh nghiệm, 1 việc đã làm cho đến hiện tại: HTHT)
7. going (about là giới từ)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. B (cần tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ "financial aid")

2. C (mệnh đề này đang ở thể bị động thì TLĐ → cần 1 động từ V3)

II

1. working - finishing

- Sau các giới từ thì động từ thường là Ving

2. arguing - working

- stop + Ving: dừng hẳn 1 việc gì đó ; start + Ving: bắt đầu làm gì

3. thinking - making

- like + Ving: thích làm gì ; before + Ving

4. solving

- succeed in + Ving (sau giới từ là Ving)

5. to lock - going

not forget + to V: đừng quên/nhớ phải làm việc gì như một nhiệm vụ của bản thân

- before + Ving

6. Have you seen

- Sự việc "ko tìm thấy sách" đã bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại → HTHT

- Has/have + S + V3/ed + O?

7. going

- about (giới từ) + Ving

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK