Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Đổi các câu sau sang phủ định (-) và thế...

Đổi các câu sau sang phủ định (-) và thế nghi vấn (?) they re nursesV. Đổi các câu sau sang thể phủ đinh (-) và thể nghi vấn(?) 1.Her name is Linh > (-)Her nam

Câu hỏi :

Đổi các câu sau sang phủ định (-) và thế nghi vấn (?) they re nurses

image

Lời giải 1 :

=>

2. (-) They aren't nurses.

(?) Are they nurses?

3. (-) I am not an engineer.

(?) Are you an engineer?

4. (-) Those aren't his pens.

(?) Are those his pens?

5. (-) She is not doing her homework now.

(?) Is she doing her homework now?

6. (-) There isn't a television in my bedroom.

(?) Is there a television in my bedroom?

7. (-) They aren't watching TV at the moment.

(?) Are they watching TV at the moment?

Thì HTĐ với động từ tobe:
(+) S is/am/are...

(-) S is/am/are not...

(?) Is/Am/Are S...?

Thì HTTD:
(+) S is/am/are Ving

(-) S is/am/are not Ving

(?) Is/Am/Are S Ving?

Thảo luận

Lời giải 2 :

`2` . They're nurses.

They aren't  nurses .

Are they nurses ?

`3` . I am an engineers .

I am not an engineers .

Are you an engineers ?

`4` . Those are his pens.

Those aren't his pens.

 Are those his pens?

`5` . She is doing her homework now.

She isn't doing her homework now.

Is she doing her homework now?

`6` . There is a television.

There isn't a television.

Is there a television?

`7` . They are watching Tv at the moment .

They are not watching TV at the moment.

Are they watching TV at the moment?

Fron :

Ngữ Pháp thì HTĐ (Present Simple) :

Present Simple dùng để nói lên một sự việc lặp đi lặp lại nhiều lần,dùng cho tình huống ổn định , dùng để nói lên một sự thật hiển nhiên .

Với động từ "to be" :

(+) S  +  am / is / are  + adj N /Adv of flace.

(-) S   +  am not / aren't / isn't  +  adj / N / Adv of flace .

(?) Am / is / are  +  S + adj / N /Adv of flace?

  Đồng ý : Yes , S  +  am / is / are.

 Không đồng ý : No, S + am not / isn't / aren't.

Với động từ thường : 

(+) S  +  V-infi / V-s/ V-es + O.

(-)  S + do/ does + not + V-infi.

(?) Do/ Does (not) + S + V-infi.

Đồng ý : Yes, S + do/ does 

Không đồng ý : No, S + don’t/ doesn’t.

(+) S  +  am / is / are + V-ing.

(-) S + am / is / are + not + V-ing

(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing?

Đồng ý : Yes, S + am / is / are.

Không đồng ý : No, S + am / is / are .

Fron thì HTTD:

(+) S  +  am / is / are + V-ing.

(-) S + am / is / are + not + V-ing

(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing?

Đồng ý : Yes, S + am / is / are.

Không đồng ý : No, S + am / is / are .

$@Nịt$ 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK