Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 III. Give the correct tense of the verbs in the...

III. Give the correct tense of the verbs in the brackets: 1. I ( write ) ....... to my pen pel 2 months a go, but I ( not receive )......... his reply since th

Câu hỏi :

III. Give the correct tense of the verbs in the brackets: 1. I ( write ) ....... to my pen pel 2 months a go, but I ( not receive )......... his reply since then. 2. I can't go out because it ( rain )........... and I ( not have )........... a rain coat. 3. She ( say )........... she would phone me this morning, but it's now 12:30 and she ( not phone )...... yet. 4. He has a bad fall while he ( repair ).......... his roof. 5. Laura wishes that she ( not live ).......... in a small flat. 6. Our school ( repair )............. in some years. 7.Nga suggests ( help )......... the poor. -giải chi tiết nha mọi người-

Lời giải 1 :

$\text{1. }$wrote (DHNB quá khứ đơn: 2 months ago)/ haven't received (DHNB hiện tại hoàn thành: since)

- Cấu trúc quá khứ đơn: S+ V_ed/ bqt

- Cấu trúc hiện tại hoàn thành: S+ have/ has+ V_pp

$\text{2. }$is raining/ don't have

$\text{3. }$said ( Vế sau lùi thì "will" => would, đây là hành động nói trong quá khứ) / hasn't phoned (DHNB hiện tại hoàn thành: yet)

$\text{4. }$is repairing

- Cấu trúc: S+ has- have_ Vpp+ while+ S+ am/is/are+ Ving: Hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào

$\text{5. }$didn't live

- Cấu trúc câu ước ở hiện tại: (-) S + wish(es) + (that) + S + didn't+ V(inf)

$\text{6. }$will be repaired ( in some years: trong một vài năm)

- Vì chủ ngữ là "Our school " là vật, không thể tự động thực hiện thành động (repair: sửa ) nên phải có người khác tác động vào 

=> Dùng bị động

- Cấu trúc bị động tương lai đơn: S+ will be+ V_ed/ bqt+ (by+O)

- "repair" sang quá khứ phân từ là: repaired

$\text{7. }$helping

- Cấu trúc: S+ suggest + Ving: gợi ý làm gì

$\text{# themoonstarhk}$

Thảo luận

-- Câu `4` đề là " has " mà bạn `?` Có phải " had " đâu ạ `?`
-- Lác ấy, đợi mình sửa ạ.

Lời giải 2 :

`1`.wrote / haven't received

`->` Thi QKĐ : S + Ved / V2

`=>` `DHNB` : ago

`->` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + VpII ( `1 , 3` )

`=>` I , You , We , They `+` haven't

`->` Since + Timeline : Từ khi nào

`2`.is raining / don't have

`->` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing

`=>` He , She , It `+` is

`=>` Dùng để diễn tả về hành động đang xảy ra ở Hiện tại

`->` Thì HTĐ ( PĐ ) : S + don't / doesn't + V

`=>` I , You , We , They `+` don't V-inf

`=>` Dùng để diễn tả về sự thật

`3`.said / hasn't phoned

`->` Tường thuật :

`=>` S + said + that + S + V ( lùi thì )

`->` TLĐ `->` TLTQK : S + would + V

`=>` He , She , It `+` hasn't

`->` `DHNB` : yet

`4`.is repairing

`->` While + S + is / am / are + V-ing , S + Vs / es

`=>` Dùng để diễn tả về hành động đang xảy ra , hành động chỉ xảy ra `1` lúc

`5`.didn't live

`->` Mong ước Hiện tại : S + wish + S + Ved / V2

`6`.will be repaired 

`->` BĐ `-` TLĐ : S + will be + VpII ( by O )

`->` in some years `=` Mốc thời gian có thể xảy ra trong Tương lai

`7`.helping

`->` S + suggest + V-ing : Đề nghị / Gợi ý

`\text{# TF}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK