=>
31. have they
32. isn't it
33. haven't you
34. didn't they
35. isn't it
36. isn't it
37. have you
38. aren't I
39. wouldn't you
40. would you
41. isn't it
42. hadn't he
43. is there
44. isn't it
45. isn't it
46. will she
47. isn't he
48. is it
49. aren't you
50. didn't she
51. did he
52. don't they
53. hasn't he
54. isn't it
55. will he
56. doesn't he
57. aren't you
58. did he
59. hasn't she
60. ins't he
61. was she
62. is she
63. won't they
64. hasn't he
65. don't they
66. aren't there
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK