`1`. She wasn't waited yesterday.
`2`. Uniform wasn't worn last week.
- wear - wore - worn: mặc
`3`. Noodles weren't eaten in the kitchen by my sister.
- eat - ate - eaten: ăn
`4`. Music wasn't listened to last night.
- No one : Không ai (Mang nghĩa phủ định)
`5`. The housework wasn't done at home.
`---------`
* Bị động Quá khứ đơn:
$(+)$ S + was/ were + Vpp + (by/ in O)
$(-)$ S + was/ were + not + Vpp + (by/in O)
$(?)$ (WH-word) + was/ were + S + vpp + (by/ in O)?
- Chủ thể của hoạt động chung chung, không rõ hoặc là ĐTNX, ĐTBĐ thì không cần thêm by O.
- by O đứng trước trạng từ chỉ thời gian, sau trạng từ chỉ nơi chốn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK