`1.` more optimistic
`-` "optimistic" là tính từ có `2` âm tiết trở lên `->` Đi với "more"
`2.` healthier.
`-` Kết thúc bằng "-y" `->` Chuyển thành "-i" rồi thêm "-er"
`3.` harder
`-` Trạng từ ngắn `->` Thêm đuôi "-er"
`4.` larger
`5.` worse (trường hợp đặc biệt)
`6.` more fluently (Sau V cần điền adv bổ nghĩa)
`7.` hotter
`-` Kết thúc bằng một phụ âm, trước phụ âm đó là một nguyên âm `->` Nhân đôi phụ âm rồi thêm đuôi "-er"
`8.` more peaceful
`9.` stronger
`10.` more careful.
`->` Cấu trúc so sánh hơn:
`-` adj/adv ngắn: S1 + tobe/ V + adj/adv + "-er" + than + S2
`-` adj/adv dài: S1 + tobe/V + more + adj/adv + than + S2
$VII$
`1,` more optimistic
`->` optimistic là tính từ có `2` âm tiết `->` Sử dụng cấu trúc so sánh hơn với "more"
`->` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ, trạng từ dài
`->` `S1` + be / V + more + adj/ adv + than + `S2`
`2,` healthier
`->` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ trạng từ ngắn
`->` `S1` + be/ V + adj/ adv đuôi er + than + `S2`
`->` Kết thúc bằng "y" `->` chuyển thành "i" đuôi er
`3,` harder
`->` hard là tính từ có `1` âm tiết `->` Sử dụng cấu trúc so sánh hơn với "tính từ/ trạng từ đuôi er"
`->` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ trạng từ ngắn
`->` `S1` + be/ V + adj/ adv đuôi er + than + `S2`
`4,` larger
`->` larger là tính từ có `1` âm tiết `->` Sử dụng cấu trúc so sánh hơn với "tính từ/ trạng từ đuôi er"
`->` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ trạng từ ngắn
`->` `S1` + be/ V + adj/ adv đuôi er + than + `S2`
`5,` worse
`->` bad/ badly `->` worse `->` the worst ( dạng tính từ/ trạng từ đặc biệt trong câu so sánh )
`6,` more fluently
`->` fluently là trạng từ có `3` âm tiết `->` Sử dụng cấu trúc so sánh hơn với "more"
`->` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ, trạng từ dài
`->` `S1` + be / V + more + adj/ adv + than + `S2`
`7,` hotter
`->` hot là tính từ có `1` âm tiết `->` Sử dụng cấu trúc so sánh hơn với "tính từ/ trạng từ đuôi er"
`->` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ trạng từ ngắn
`->` `S1` + be/ V + adj/ adv đuôi er + than + `S2`
`->` Kết thúc bằng phụ âm "t" `->` gấp đôi phụ âm
`8,` more peaceful
`->` peaceful là tính từ có `3` âm tiết `->` Sử dụng cấu trúc so sánh hơn với "more"
`->` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ, trạng từ dài
`->` `S1` + be / V + more + adj/ adv + than + `S2`
`9,` stronger
`->` strong là tính từ có `1` âm tiết `->` Sử dụng cấu trúc so sánh hơn với "tính từ/ trạng từ đuôi er"
`->` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ trạng từ ngắn
`->` `S1` + be/ V + adj/ adv đuôi er + than + `S2`
`10,` more careful
`->` careful là tính từ có `2` âm tiết `->` Sử dụng cấu trúc so sánh hơn với "more"
`->` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ, trạng từ dài
`->` `S1` + be / V + more + adj/ adv + than + `S2`
$VIII$
`1,` `C`
`( + )` S + be used to + V-ing: quen với việc gì đó
`->` Dùng để diễn tả ai đó đã từng làm việc gì nhiều lần và đã có kinh nghiệm, không thấy lạ với việc ấy
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK