`1`. A new book is going to be published next month.
- Bị động Tương lai gần $(+)$ S + am/is/are + going to be + Vpp + (by/ in O)
`2`. The project hasn't been started yet.
- Bị động Hiện tại hoàn thành $(-)$ S + have/has + not + been + Vpp + (by/ in O)
`3`. The window could have been broken.
- Bị động của "could have Vpp" : could have been Vpp
`4`. Have you been contacted?
- Bị động Hiện tại hoàn thành $(?)$ (WH-word) + have/has + S + been + Vpp + (by/ in O)?
`5`. Where were the children being talked?
- Bị động Quá khứ tiếp diễn $(?)$ (WH-word) + was/ were + S + being + Vpp + (by/ in O)?
`6`. All the documents at the bottom of the page have to be signed.
- Bị động của "have to" $(+)$ S + have to (chia) + be + Vpp + (by/ in O)
`7`. That cupboard can't be lifted.
- Nobody : Không ai (Mang nghĩa phủ định)
- Bị động của "can" $(-)$ S + cannot/ cant + be + Vpp + (by/ in O)
`8`. Was the contract signed?
- Bị động Quá khứ đơn $(?)$ (WH-word)+ was/ were + S + Vpp + (by/ in O)?
`9`. The board had been cleaned before the teacher came in.
- Bị động Quá khứ hoàn thành $(+)$ S + had been + Vpp + (by O).
`10`. The book wasn't returned (Bị động Quá khứ đơn)
`11`. Lunch is being served now.
- Bị động Hiện tại tiếp diễn $(+)$ S + am/is/are + being + Vpp + (by/ in O)
`12`. The pupils were given a fun quiz. (Bị động Qúa khứ đơn)
`13`. A date for the wedding hasn't been arranged yet (Bị động Hiện tại hoàn thành)
`14`. Candidates are told the regulations at the beginning of the exam by the examiner.
- Bị động Hiện tại đơn $(+)$ S + am/is/are + Vpp + (by/ in O)
`15`. It is believed that Eleven will get her power back in the last season of Stranger Things 4.
*Bị động kép:
Trường hợp động từ chính (V1) trong câu chủ động được chia ở các thì hiện tại như hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc chủ động: S + V1 + that + S2 + V2 + ….
Cấu trúc bị động:
*) It is + V1(pp) + that + S2 + V2 + …
*) S2 + is/am/are + V1(pp) + to + V2 (inf) +…
(chỉ dùng khi V2 ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn)
*) S2 + is/am/are + V1 (pp) + to have + V2 (pp) + …
(chỉ dùng khi V2 ở thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành)
`-` BĐ :
`+` HTĐ : S + is / am / are + VpII ( by O )
`+` QKĐ : S + was / were + VpII ( by O )
`+` HTTD : S + is / am / are + being + VpII ( by O )
`+` QKTD : S + was / were + being + VpII ( by O )
`+` HTHT : S + have / has + been + VpII ( by O )
`+` QKHT : S + had been + VpII ( by O )
`+` TLG : S + is / am / are + going to be + VpII ( by O )
`+` ĐTKT : S + ĐTKT + be + VpII ( by O )
`+` Đặc biệt : It + is / was / ... + VpII + that + Clause
`1`.A new book is going to be published next month
`2`.The project hasn't been started yet
`3`.The window could have been broken
`4`.Have you been contacted ?
`5`.Where were the children being taken ?
`6`.All the documents have to be signed at the bottom of the page
`7`.That cupboard can't be lifted
`8`.Was the contract signed ?
`9`.The board had been cleaned by the students before the teacher came in
`10`.The book wasn't returned
`11`.Lunch is being served now
`12`.The pupils were given a fun quiz by the teacher
`13`.A date hasn't been arranged for the wedding yet
`14`.Candidates are told the regulations at the beginning of the exam by the examiner
`15`.Eleven is believed to get her power back in the last season of Stranger
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK