Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 V. Supply the correct form of the verbs in brackets....

V. Supply the correct form of the verbs in brackets. 1. Ill lend you the book when Ive finished (read) it. 2. Do you ever go (swim) in the sea? 3.

Câu hỏi :

V. Supply the correct form of the verbs in brackets. 1. Ill lend you the book when Ive finished (read) it. 2. Do you ever go (swim) in the sea? 3. They suggested (have) dinner in a Indian restaurant. 4. Would you like (go) out for a drink with me? 5. Would you mind (close) the window? 6. I nearly missed (catch) the bus. 7. Lan wants (become) a teacher 8. I normally try to avoid (borrow) money. 9. Robert gave up (play) football years ago. 10. I didnt feel like (go) out last night, so I stayed at home

Lời giải 1 :

`1.` reading

`2.` swimming 

`3.` having

`4.` to go

`5.` closing

`6.` catching

`7.` to become

`8.` borrowing

`9.` playing

`10.` going

`-------`

`***` Các cấu trúc có trong bài: 

`-` finish `+` V`-`ing: hoàn thành việc gì

`-` go `+` V`-`ing: go swimming: đi bơi

`-` suggest `+` V`-`ing: đề nghị làm gì đó

`-` Would you like `+` to V: dùng để mời ai đó làm gì

`-` Would you mind `+` V`-`ing: dùng để đề nghị `1` cách lịch sự

`-` miss `+` V`-`ing: lỡ việc gì

`-` want to V: muốn làm gì

`-` avoid `+` V`-`ing: tránh làm gì đó

`-` give up `+` V`-`ing: từ bỏ việc gì

`-` feel like `+` V`-`ing: Cảm thấy thích làm gì

Thảo luận

-- =)
-- :)
-- ăn trưa đi
-- Chưa đói
-- =)
-- =) kb zalo i
-- lát nữa =)
-- =)

Lời giải 2 :

Đáp án +  Lời giải chi tiết:

`V.` Supply the correct form of the verbs in brackets.
`1.`     I'll lend you the book when I've finished (read) it.

`->` reading
`2.    `  Do you ever go (swim) in the sea?

`->` swimming
`3. `     They suggested (have) dinner in a Indian restaurant.

`->` having
`4.`      Would you like (go) out for a drink with me?

`->`  to go
`5. `     Would you mind (close) the window?

`->` closing
`6. `     I nearly missed (catch) the bus.

`->` catching
`7.`      Lan wants (become) a teacher

`->` to become
`8. `     I normally try to avoid (borrow) money.

`->` borrowing
`9. `     Robert gave up (play) football years ago.

`->` playing
`10.` I didn't feel like (go) out last night, so I stayed at home

`->` going

***Ghi nhớ: `1)` finish + V-ing: kết thúc

`2)` go swimming/fishing.....................: đi bơi/ câu cá

`3)` suggest + V-ing: đề nghị

`4)` Would you like + to V.........?: Có ý mời.

`5)` Would you mind + V-ing ...............?

`6)` miss + V-ing: nhớ , lỡ việc gì đó

`7)` Want + to V.............: muốn làm gì đó

`8)` Avoid + V-ing: tránh

`9)` give up + V-ing: từ bỏ

`10)` Từ chỉ thích: like, love, fancy....+ V-ing

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK