$\text{*Structure: Past Continuous}$
$\text{(+) S + was/were + V-ing}$
$\text{(-) S + was/were not + V-ing}$
$\text{(?) Was/Were + S + V-ing?}$
$\text{*Signals:}$
`-` Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
`-` Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. Có từ while
`-` Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Có từ when
`-` Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác
----------------------------------------------
`49.` was playing `-` called
`50.` saw `-` was working
`51.` were watching `-` occured
`52.` were you doing `-` were
`53.` were watering `-` began
`54.` was walking `-` met
`55.` saw `-` was waiting
`56.` were playing `-` came
`57.` was washing `-` rang
`58.` was `-` was paying
`59.` met `-` were going
`60.` was cooking `-` was setting
$chucbanhoctot$
$\textit{~KaitoKid!}$
$\text{49. was playing - called}$
Do có "when" nên bạn sử dụng thì quá khứ tiếp diễn nha
when: Diễn tả một hành động đang xảy ra mà bị hành động khác cắt ngang.
Công thức S + was/were + v-ing, when + S + v2/ed
$\text{50. saw - was working}$
Do có "last" nên bạn sử dụng thì quá khứ đơn, hành động "làm việc.." là đang xảy ra trong quá khứ nên là thì quá khứ tiếp diễn nha
Công thức: S + was/were + v-ing
$\text{51. were watching - occured}$
Do "they" là chủ ngữ số nhiều nên là were nha
$\text{52. were doing - were}$
Do có "while" nên bạn sử dụng thì quá khứ tiếp diễn nha
While: Diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ
$\text{53. were watering - began}$
Begin -> began
$\text{54. was walking - met}$
Do có "while" nên bạn sử dụng thì quá khứ tiếp diễn nha
Diễn tả một hành động đang xảy ra mà bị hành động khác cắt ngang
I trong thì này là chủ ngữ số ít nha
$\text{55. saw - was waiting}$
Câu này diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào nha
$\text{56. were playing - came}$
Câu này diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào nha
Do "my cousin and I" là chủ ngữ số nhiều (we) nên là were nha
$\text{57. was washing - rang}$
Ring -> rang
$\text{58. was - was paying}$
Mình nghĩ thế này là hợp lý nha
$\text{59. met - were going}$
$\text{60. was cooking - was setting}$
While: Diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ
-------------------------------------------------------------------------
Công thức thì quá khứ tiếp diễn:
$\text{(+) S + was/were + v-ing}$
$\text{(-) S + was/were + not (wasn't/weren't) + v-ing}$
$\text{(?) Was/were + S + v-ing?}$
Chủ ngữ số ít: He, she, it, I
Chủ ngữ số nhiều: We, you, they
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK