1. will be attending
2. will save
3. will you be staying
4. will be being
5. will call
6. will you visit
7. will be having
8. will be used
III
1. The hover scooter over there is mine
2. Is the red jet pack hers ?
3. How much is a kilo of beef ?
4. Solar energy will be used to protect the environment
5. How long did it take to do her homework everyday ?
6.How far is it from Hue to Da Nang ?
7. I used to go to primary school on foot
8. Traffic rules should be obeyed strictly by road users
IV
1c
2a
3d
4b
5d
6b
7b
8d
1. will be attending
2. will give
3. will (you) be staying
4. will be
5. will call
6. Will (you) be visiting
7. will be having
8. will be used
@Luna
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK