1. more smartly
- smartly (adv): tao nhã, lịch sự (đối với quần áo)
Dịch: Cậu có cần phải mặc những chiếc quần cũ đó không Mike? Cậu không thể ăn mặc lịch sự tí được à?
2. longer
- long (adv/adj): lâu, dài (dùng cho thời gian lẫn kích thước đồ vật)
Dịch: Cậu chưa cần đi ngay bây giờ đâu. Cậu có thể ngồi lại một tí.
3. more often
- often (adv): thường xuyên
Dịch: Việc ngắt lời ai đó khi đang nói chuyện đang xảy ra rất nhiều. Và việc đó xảy ra khá thường xuyên dạo gần đây.
4. more carefully
- carefully (adv): một cách cẩn thận
Dịch: Nếu bạn thực hiện việc đó một cách cẩn thận lần nữa, bạn sẽ không mắc sai lầm nữa đâu.
5. earlier
- early (adj/adv): sớm
Dịch: Phim bắt đầu lúc 8 giờ, nhưng chúng ta có thể đến rạp sớm hơn vài phút.
6. louder
- loud (adj/adv): to, lớn (âm thanh)
Dịch: Chúng tôi không thể nghe thấy. Cậu nói to hơn một tí được không?
_____________________________________________________________________________
COMPARISION với ADV:
- Đối với trạng từ 1 âm tiết (ngắn):
S + V (chia theo thì/chủ ngữ) + ADV + đuôi ER + than + S + V
- Đối với trạng từ 2 âm tiết trở lên (dài):
S + V (chia theo thì/chủ ngữ) + more + ADV + than + S + V
*Tuy nhiên, đôi lúc ta không cần "than + S + V" vì đơn thuần nghĩa của câu không phải so sánh, chỉ mng theo nghĩa "hơn" (như các câu trên, 1->5)*
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK