1. angrier than
2. younger than
3. happier than
4. taller than
5. more intelligent than
6. older than
7. fatter than
8. more famous than
9. naughtier than
10. worse than
11. better than
12. farther/further than
13. funnier than
*GT: - So sánh hơn với adj: S1 + be + adj-er/more adj + than + S2.
- So sánh hơn với adj đuôi -y thì ta biến -y thành -i + er.
`1.` angrier than
`2.` younger than
`3.` happier than
`4.` taller than
`5.` more intelligent
`6.` older than
`7.` fatter than
`8.` more famous
`9.` more naughty
`10.` worse than
`11.` better than
`12.` further/farther than
`13.` funnier than
---------------------------------------
So sánh hơn với tính/trạng từ ngắn:
`->` S + to be + adj/adv + er + than + Noun/ Pronoun
So sánh hơn với tính/trạng từ dài:
`->` S + to be + more + adj/adv + than + Noun/ Pronoun
Note:
`+)` Với tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng: y, et, ow, er, le, ure thêm "r/er"
`+)` Nếu từ đó kết thúc bằng phụ âm "y" –> ta đổi "y" thành "i" và thêm "er"
Một số trường hợp đặc biệt:
`-` Good/ well `->` Better
`-` Bad/ badly `->` Worse
`-` Many/ much `->` More
`-` Little `->` Less
`-` Far `->` Farther/Farther
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK