Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Mn giúp em câu c bài 1 vs bài 2...

Mn giúp em câu c bài 1 vs bài 2 ạ câu hỏi 4839905 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Mn giúp em câu c bài 1 vs bài 2 ạ

image

Lời giải 1 :

Đáp án:

a)

`Na_2O + H_2O->2NaOH`

`K_2O + H_2O->2KOH`

`SO_3 + H_2O->H_2SO_4`

`CaO + H_2O->Ca(OH)_2`

`SO_2 + H_2O->H_2SO_3`

`P_2O_5 + 3H_2O->2H_3PO_4`

b)

`Na_2O + 2HCl->2NaCl + H_2O`

`K_2O + 2HCl->2KCl + H_2O`

`CuO + 2HCl->CuCl_2 + H_2O`

`MgO + 2HCl->MgCl_2 + H_2O`

`Fe_2O_3 + 6HCl->2FeCl_3 + 3H_2O`

`PbO + 2HCl->PbCl_2 + H_2O`

`Al_2O_3 + 6HCl->2AlCl_3 + 3H_2O`

`Fe_3O_4 + 8HCl->FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O`

c)

`SO_3 + 2KOH->K_2SO_4 + H_2O`

`SO_2 + 2KOH->K_2SO_3 + H_2O`

`P_2O_5 + 6KOH->2K_3PO_4 + 3H_2O`

`Al_2O_3 + 2KOH->2KAlO_2 + H_2O`

Câu 2:

a)

Trích mỗi lọ 1 ít để làm mẫu thử

Hòa tan lần lượt các chất rắn vào nước và sau đó nhúng quỳ tím vào:

`+` Lọ tan và làm quỳ tím hóa xanh: `CaO, Na_2O`

`+` Lọ không tan: `MgO`

`+` Lọ tan và làm quỳ tím hóa đỏ: `P_2O_5`

Tiếp tục dẫn khí `CO_2` đi qua dung dịch làm quỳ tím hóa xanh:

`+` Lọ tạo ↓ trắng: `CaO`

`+` Lọ không hiện tượng: `Na_2O`

`PTHH:`

`CaO + H_2O->Ca(OH)_2`

`Na_2O + H_2O->2NaOH`

`P_2O_5 + 3H_2O->2H_3PO_4`

`CO_2 + Ca(OH)_2->CaCO_3↓ + H_2O`

b)

Trích mỗi lọ 1 ít để làm mẫu thử

Cho dung dịch `HCl` vào lần lượt các lọ:

`+` Lọ tạo ↓ trắng: `Ag_2O`

`+` Lọ không hiện tượng: `CuO, Al_2O_3, FeO, Fe_2O_3, Fe_3O_4, CaO`

Tiếp tục nhỏ vài giọt dung dịch `NaOH` vào các lọ không hiện tượng:

`+` Lọ tạo ↓ xanh lam: `CuO`

`+` Lọ tạo ↓ keo trắng: `Al_2O_3`

`+` Lọ tạo kết tủa trắng xanh: `FeO`

`+` Lọ tạo ↓ đỏ nâu: `Fe_2O_3`

`+` Lọ đồng thời xuất hiện 2 ↓ trắng xanh và đỏ nâu: `Fe_3O_4`

`+` Lọ không hiện tượng: `CaO`

`PTHH:`

`CuO + 2HCl->CuCl_2 + H_2O`

`CuCl_2 + 2NaOH->Cu(OH)_2↓ + 2NaCl`

`Al_2O_3 + 6HCl->2AlCl_3 + 3H_2O`

`AlCl_3 + 3NaOH->Al(OH)_3↓ + 3NaCl`

`FeO + 2HCl->FeCl_2 + H_2O`

`FeCl_2 + 2NaOH->Fe(OH)_2↓ + 2NaCl`

`Fe_2O_3 + 6HCl->2FeCl_3 + 3H_2O`

`FeCl_3 + 3NaOH->Fe(OH)_3↓ + 3NaCl`

`Fe_3O_4 + 8HCl->FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O`

`Ag_2O + 2HCl->2AgCl↓ + H_2O`

 

Thảo luận

Lời giải 2 :

Câu 1:

`c)`

`SO_3+2KOH->K_2SO_4+H_2O`

`SO_2+2KOH->K_2SO_3+H_2O`

`P_2O_5+6KOH->2K_3PO_4+3H_2O`

`Al_2O_3+2KOH->2KAlO_2+H_2O`

Câu 2:

`a)`

Hòa tan các chất rắn vào nước có sẵn quỳ tím:

+) Tan, quỳ đỏ: `P_2O_5`

`P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4`

+) Tan, quỳ xanh: `Na_2O`

`Na_2O+H_2O->2NaOH`

+) Tan, quỳ xanh, tỏa nhiệt: `CaO`

`CaO+H_2O->Ca(OH)_2`

`b)`

`CaO` tan trong nước theo ptr`CaO+H_2O->Ca(OH)_2`

`Al_2O_3` tan trong dung dịch `NaOH` dư theo ptr `Al_2O_3+2NaOH->2NaAlO_2+H_2O`

Hòa tan các chất còn lại trong dung dịch `HCl` dư:

+) Kết tủa trắng: `Ag_2O`

`Ag_2O+2HCl->2AgCl+H_2O`

+) Các chất còn lại cho dung dịch `NaOH` dư vào dung dịch sau phản ứng:

     \(\bullet\) Tạo kết tủa xanh lơ: `CuO`

`CuO+2HCl->CuCl_2+H_2O`

`CuCl_2+2NaOH->Cu(OH)_2+2NaCl`

     \(\bullet\) Tạo kết tủa trắng xanh hóa nâu đỏ trong kk: `FeO`

`FeO+2HCl->FeCl_2+H_2O`

`FeCl_2+2NaOH->Fe(OH)_2+2NaCl`

`4Fe(OH)_2+O_2+2H_2O->4Fe(OH)_3`

     \(\bullet\) Tạo kết tủa nâu đỏ: `Fe_2O_3`

`Fe_2O_3+6HCl->2FeCl_3+3H_2O`

`FeCl_3+3NaOH->Fe(OH)_3+3NaCl`

     \(\bullet\) Tạo kết tủa trắng xanh hóa nâu đỏ trong kk và nâu đỏ: `Fe_3O_4`

`Fe_3O_4+8HCl->2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O`

`FeCl_2+2NaOH->Fe(OH)_2+2NaCl`

`4Fe(OH)_2+O_2+2H_2O->4Fe(OH)_3`

`FeCl_3+3NaOH->Fe(OH)_3+3NaCl`

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK