Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 II. Choose the odd one out. 1. a. flu b....

II. Choose the odd one out. 1. a. flu b. cough c. headache d. hobby 2. a. gymnastics b. stamps c. books d. dolls 3. a. elderl

Câu hỏi :

II. Choose the odd one out. 1. a. flu b. cough c. headache d. hobby 2. a. gymnastics b. stamps c. books d. dolls 3. a. elderly people b. donors c. disabled people d. sick children 4. a. fresh fish b. fruit c. junk food d. vegetables 5. a. service b. non-profit c. charitable d. homeless III. Fill in each blank with a suitable word. 1. My friend loves _____________ dolls. She has a large doll collection. 2. Two people were severely physically _____________ in the crash. 3. My father carves eggshells as a _____________. 4. He keeps sneezing and coughing. I think he has a _____________. 5. Walking is one of the best ways to stay in _____________. 6. The government should provide housing for _____________ people.

Lời giải 1 :

`II.`

`1.` `d`

- hobby (n): sở thích 

- flu, cough, headache : các bệnh 

`2.` `a`

- gymnatics: một môn thể thao

- stamp, book, doll: sưu tầm + sth

`3.` `b`

- donors: nhà tài trợ

- elderly people, sick children, disabled people: chỉ người bị bệnh

`4.` `c`

- junk food: ăn vặt

- fresh fish, fruit, vegetables: thức ăn có lợi cho sức khỏe

`5.` `d`

- homeless: chỉ người

`III.`

`1.` collecting 

- collecting doll: sưu tầm búp bê

- S + love + V-ing 

`2.` healthy 

- adv + adj 

`->` Hai người đều rất khỏe mạnh trong vụ tai nạn. 

`3.` hobby 

- a + noun 

`->` Cha tôi khắc vỏ trứng như một sở thích. 

`4.` flu 

- a + noun 

`->` Anh ấy liên tục hắt hơi và ho. Tôi nghĩ anh ấy bị cúm.

`5.` shape 

- stay in shape: giữ dáng 

`->` Đi bộ là một trong những cách tốt nhất để giữ dáng. 

`6.` homeless 

- homeless people: người vô gia cư

`->`  Chính phủ nên cung cấp nhà ở cho những người vô gia cư.

Thảo luận

Lời giải 2 :

`II`

`1.`

`-` Flu (n.): bệnh cúm

`-` Cough (n.): bệnh viêm họng

`-` Headache (n.): đau đầu

`-` Hobby (n.): sở thích

`=>D` (các câu còn lại đều nói về căn bệnh)

`2.`

`-` Gymnastics (n.): thể dục

`-` Stamps (n.): tem

`-` Books (n.): sách

`-` Doll (n.): búp bê

`=>A` (các từ còn lại nói về vật dụng)

`3.`

`-` Elderly people (n.): người cao tuổi

`-` Donors (n.): nhà tài trợ

`-` Disabled people (n.): người khuyết tật

`-` Sick children (n.): trẻ em bị bệnh

`=>B` (các từ còn lại nói về những người già yếu, bệnh tật)

`4.`

`-` Fresh fish (n.): cá tươi

`-` Fruit (n.): trái cây

`-` Junk food (n.): thức ăn vặt

`-` Vegetables (n.): rau củ quả

`=>C` (các từ còn lại đều nói đến những thức ăn lành mạnh)

`5.` 

`-` Service (n.): dịch vụ

`-` Non-profit (adj.): phi lợi nhuận

`-` Charitable (adj.): từ thiện, khoan dung

`-` Homeless (adj.): vô gia cư

`=>A` (các từ còn lại là tính từ)

`III`

`1.` collecting

`->` Love + V-ing

`-` Key words: doll collection (bộ sưu tập tem)

`2.` health

`-` Tạm dịch: Hai người bị tổn thương nghiêm trọng về thể chất trong vụ tai nạn.

`3.` hobby

`->` A + danh từ số ít đếm được

`-` Tạm dịch: Cha tôi khắc vỏ trứng như một sở thích.

`4.` flu

`-` Key words: sneezing and coughing.

`5.` shape

`->` Stay in shape `=` Keep fit: giữ dáng

`6.` homeless

`-` Key words: provide housing

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK