`1.` is having
`2.` are making
`3.` is watching
`4.` is snowing
`5.` is crying
`6.` are putting
`7.` is working
`8.` is sleeping
`9.` is cooking
`10.` am looking up
`11.` am studying
`12.` are not (aren't) studying
--------------------------------------------------
Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous)
`(+)` S + am/is/are + Ving
`(-)` S + am/is/are (not) + Ving
`(?)` Am/ Is/ Are + S + Ving?
Trả lời:
`->` Yes, S + am/is/are.
`->` No, S + am/is/are + not.
Câu hỏi với Wh-questions:
`->` Wh-question + am/ are/ is (not) + S + Ving?
Note:
`+)` I am + V-ing
`+)` He/She/It/Danh từ số ít + is + V-ing
`+)` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
Dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, look!, right now, listen!,...
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Thì HTTD:
(+):S+am/is/are+Ving
(-):S+am/is/are+not+Ving
(?): Am/Is/Are +S+Ving?
⇒DHNB: now , at the moment, at present, now, today, look!, listen!
1 is having
2 are making
3 is snowing
4 is crying
5 are putting
6 is working
7 is sleeping
8 is cooking
9 am looking up
10 am studying
11 aren"t studying
#Hoidap247
#TF
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK