Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Exercise 3: Give the correct tense form of the verbs....

Exercise 3: Give the correct tense form of the verbs. 1. Please be quiet! I (work). 2. 3. 4. 5. 6. She (play) Please sit down! I (try). Be careful! The lad

Câu hỏi :

bài 2 phân biệt các thì trong bài sau

image

Lời giải 1 :

Phần mẫu câu:

Thì hiện tại tiếp diễn

Mẫu câu:

(+) S+is/am/are+V(ing)+bổ ngữ

(-) S+is/am/are+not+V(ing)+bổ ngữ

(?) Is/am/are+S+(Ving)+bổ ngữ

Dấu hiệu:

+Trong câu có trạng từ chỉ thời gian:

now, right now, at the moment, at present, at+giừ cụ thể, ...

+Trong các câu mệnh lệnh như:

Look! (Nhìn kìa!)

Listen! (Hãy lắng nghe!)

Keep silent! (Hãy im lặng)

Thì tương lai đơn

Mẫu câu: 

a) Cấu trúc thì tương lai đơn với "will"

(+)S+will+V+O

(-)S+will+not+V+O

(?Will+S+V+O

b) Cấu trúc thì tương lai đơn với "going to" 

(+)S+is/am/are+going to+V+O

(-)S+is/am/are+not+going to+V+O

(?)Is/am/are+S+going to+V+O

Dấu hiệu: tomorow, next week/month/...in the future, when I'm oder, later, soon, etc.

Thì quá khứ đơn

Mẫu câu: 

a) Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ "to be"

(+)S+was/were+O

(-)S+was/were+not+O

(?Was/were+S+O

b) Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường

(+)S+V(-ed/cột 2)(+O)

(-)S+did not/didn't+V+O

(?)Did+S+V+O

Dấu hiệu: yesterday, last night/ week/ month/ year, etc..,two days/weeks/months ago, etc.,in 2000, at that moment, then, when

Phần bài làm

1. Thì hiện tại tiếp diễn 

Giải thích: trong câu có trạng từ chỉ thời gian-Please be quiet!

2. Thì tương lai đơn

Giải thích: dấu hiệu-tomorow

3. Thì hiện tại tiếp diễn 

Giải thích: trong câu có trạng từ chỉ thời gian-Please sit down!

4. Thì hiện tại tiếp diễn 

Giải thích: trong câu có trạng từ chỉ thời gian-Be careful!

5. Thì tương lai đơn

Giải thích: next Sunday 

6. Thì tương lai đơn

Giải thích: dấu hiệu-tomorrow morning 

7. Thì tương lai đơn

Giải thích: dấu hiệu-next day

8. Thì quá khứ đơn

Giải thích: dấu hiệu-at 9 o'clock (at+giờ cụ thể)

9. Thì quá khứ đơn

Giải thích: dấu hiệu-when

10. Thì quá khứ đơn

Giải thích: at six today (at+giờ cụ thể)

Chúc bn học tốt :o

Thảo luận

-- vt rõ cấu trúc tường câu ra ik bn ko là bị xoá á
-- Ok
-- Xng r

Lời giải 2 :

Phần mẫu câu:

Thì tương lai đơn

Mẫu câu: 

a) Cấu trúc thì tương lai đơn với "will"

(+)S+will+V+O

(-)S+will+not+V+O

(?Will+S+V+O

b) Cấu trúc thì tương lai đơn với "going to" 

(+)S+is/am/are+going to+V+O

(-)S+is/am/are+not+going to+V+O

(?)Is/am/are+S+going to+V+O

Thì hiện tại tiếp diễn

Mẫu câu:

(+) S+is/am/are+V(ing)+bổ ngữ

(-) S+is/am/are+not+V(ing)+bổ ngữ

(?) Is/am/are+S+(Ving)+bổ ngữ

Thì quá khứ đơn

Mẫu câu: 

a) Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ "to be"

(+)S+was/were+O

(-)S+was/were+not+O

(?Was/were+S+O

b) Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường

(+)S+V(-ed/cột 2)(+O)

(-)S+did not/didn't+V+O

(?)Did+S+V+O

Phần bài làm

1. Thì hiện tại tiếp diễn___dấu hiệu-Please be quiet!

2. Thì tương lai đơn___dấu hiệu-tomorow

3. Thì hiện tại tiếp diễn___dấu hiệu-Please sit down!

4. Thì hiện tại tiếp diễn___dấu hiệu-Be careful!

5. Thì tương lai đơn___dấu hiệu-next Sunday 

6. Thì tương lai đơn___dấu hiệu-tomorrow morning 

7. Thì tương lai đơn___dấu hiệu-next day

8. Thì quá khứ đơn___dấu hiệu-at 9 o'clock 

9. Thì quá khứ đơn___dấu hiệu-when

10. Thì quá khứ đơn___dấu hiệu-at six today 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK