Phần mẫu câu:
Thì hiện tại tiếp diễn
Mẫu câu:
(+) S+is/am/are+V(ing)+bổ ngữ
(-) S+is/am/are+not+V(ing)+bổ ngữ
(?) Is/am/are+S+(Ving)+bổ ngữ
Dấu hiệu:
+Trong câu có trạng từ chỉ thời gian:
now, right now, at the moment, at present, at+giừ cụ thể, ...
+Trong các câu mệnh lệnh như:
Look! (Nhìn kìa!)
Listen! (Hãy lắng nghe!)
Keep silent! (Hãy im lặng)
Thì tương lai đơn
Mẫu câu:
a) Cấu trúc thì tương lai đơn với "will"
(+)S+will+V+O
(-)S+will+not+V+O
(?Will+S+V+O
b) Cấu trúc thì tương lai đơn với "going to"
(+)S+is/am/are+going to+V+O
(-)S+is/am/are+not+going to+V+O
(?)Is/am/are+S+going to+V+O
Dấu hiệu: tomorow, next week/month/...in the future, when I'm oder, later, soon, etc.
Thì quá khứ đơn
Mẫu câu:
a) Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ "to be"
(+)S+was/were+O
(-)S+was/were+not+O
(?Was/were+S+O
b) Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường
(+)S+V(-ed/cột 2)(+O)
(-)S+did not/didn't+V+O
(?)Did+S+V+O
Dấu hiệu: yesterday, last night/ week/ month/ year, etc..,two days/weeks/months ago, etc.,in 2000, at that moment, then, when
Phần bài làm
1. Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích: trong câu có trạng từ chỉ thời gian-Please be quiet!
2. Thì tương lai đơn
Giải thích: dấu hiệu-tomorow
3. Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích: trong câu có trạng từ chỉ thời gian-Please sit down!
4. Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích: trong câu có trạng từ chỉ thời gian-Be careful!
5. Thì tương lai đơn
Giải thích: next Sunday
6. Thì tương lai đơn
Giải thích: dấu hiệu-tomorrow morning
7. Thì tương lai đơn
Giải thích: dấu hiệu-next day
8. Thì quá khứ đơn
Giải thích: dấu hiệu-at 9 o'clock (at+giờ cụ thể)
9. Thì quá khứ đơn
Giải thích: dấu hiệu-when
10. Thì quá khứ đơn
Giải thích: at six today (at+giờ cụ thể)
Chúc bn học tốt :o
Phần mẫu câu:
Thì tương lai đơn
Mẫu câu:
a) Cấu trúc thì tương lai đơn với "will"
(+)S+will+V+O
(-)S+will+not+V+O
(?Will+S+V+O
b) Cấu trúc thì tương lai đơn với "going to"
(+)S+is/am/are+going to+V+O
(-)S+is/am/are+not+going to+V+O
(?)Is/am/are+S+going to+V+O
Thì hiện tại tiếp diễn
Mẫu câu:
(+) S+is/am/are+V(ing)+bổ ngữ
(-) S+is/am/are+not+V(ing)+bổ ngữ
(?) Is/am/are+S+(Ving)+bổ ngữ
Thì quá khứ đơn
Mẫu câu:
a) Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ "to be"
(+)S+was/were+O
(-)S+was/were+not+O
(?Was/were+S+O
b) Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường
(+)S+V(-ed/cột 2)(+O)
(-)S+did not/didn't+V+O
(?)Did+S+V+O
Phần bài làm
1. Thì hiện tại tiếp diễn___dấu hiệu-Please be quiet!
2. Thì tương lai đơn___dấu hiệu-tomorow
3. Thì hiện tại tiếp diễn___dấu hiệu-Please sit down!
4. Thì hiện tại tiếp diễn___dấu hiệu-Be careful!
5. Thì tương lai đơn___dấu hiệu-next Sunday
6. Thì tương lai đơn___dấu hiệu-tomorrow morning
7. Thì tương lai đơn___dấu hiệu-next day
8. Thì quá khứ đơn___dấu hiệu-at 9 o'clock
9. Thì quá khứ đơn___dấu hiệu-when
10. Thì quá khứ đơn___dấu hiệu-at six today
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK